Present Perfect  - Unit 5 INVENTIONS

2024-09-15 16:24:48

Present Perfect 

I. Định nghĩa:

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) dùng để diễn tả về một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn để lại kết quả ở hiện tại.

II. Cấu trúc:

1. Câu khẳng định:

  S + have/ has + past participle.

– I have graduated from my university since 2012.

– We have worked for this company for 4 years.

2. Câu phủ định:

 S + haven’t/ hasn’t + past participle.

– We haven’t met each other for a long time.

– Daniel hasn’t come back his hometown since 2015.

3. Câu nghi vấn:

 Have/Has + S + past participle?

  Yes, S + have/ has. 

   No, S + haven't / hasn't.

Have you ever travelled to Vietnam?

  Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrived London yet?

  Yes, she has./ No, she hasn’t.

III. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

1. Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

– I have done all my homework.

– He has lost my key.

2. Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

– They’ve been married for nearly fifty years.

– She has lived in Tokyo all her life.

3. Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.

– He has written three books and he is working on another book.

– I’ve played the guitar ever since I was a teenager.

IV. Các từ dùng trong thì hiện tại hoàn thành:

–  just, recently, lately:

 – already:

 – before:

 – ever:

–  never:

 – yet: (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

-  for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) 

    for 2 months: trong vòng 2 tháng

 - since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

 - so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

 - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. qua 

   during the past 2 years: trong 2 năm qua

–  I have just come back home.

– She hasn’t told me about you yet. .

– I have seen this film recently.

She has lived here for twenty years.

– They have been at the hotel since last Tuesday.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"