Thì hiện tại tiếp diễn

2024-09-15 16:31:37

Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

Khẳng định

I + am ('m) Ving

He/She/It/Danh từ số ít + is ('s) Ving

You/We/They/Danh từ số nhiều + are (re) Ving

Phủ định

I + am not ('m not) Ving

He/She/It/ Danh từ ső it + is not (isn't) Ving

You/We/They/Danh từ số nhiều + are not (aren't) Ving

Câu hỏi

Am I + Ving

Is + He/She/It/Danh từ số ít + Ving

Are + You/We/They/Danh từ số nhiều + Ving?

Ví dụ: Lớn lên tôi sẽ trở thành bác sĩ.

Ví dụ: Hãy nhìn những đám mây đen kia! Nó sắp mưa.

Ví dụ: Ngôi trường mới sẽ là ngôi trường lớn nhất trong thị trấn.

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ thường có: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment/present (lúc này), today (hôm nay), this week/month (tuần này/ tháng này)

Lưu ý

Một số động từ không dùng trong thì tiếp diễn: appear (dường như), be, believe (tin tưởng), belong to (thuộc về), hate (ghét), have (có), include (bao gồm), know (biết), like (thích), love (yêu), need (cần), prefer (thích hơn), see (nhìn), seem (dường như), taste (nếm, có vị), think (nghĩ), understand (hiểu), want (muốn)...

Cấu tạo Ving: V + ing => Ving

Nếu V tận cùng là phụ âm + e (câm) thì bỏ "e" thêm "ing" (write=> writing)

Nếu V có một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì gấp đôi phụ âm và thêm "ing" (cut => cutting)

Nếu V có 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm đầu, âm 2 tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì gấp đôi phụ âm và thêm "ing" (travel =>travelling)

Nếu V tận cùng là "c" thì thêm "k + ing" (picnic => picnicking)

Cách sử dụng

1. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói/quanh thời điểm nói

Eg: My mother is watching television now.

2. Diễn tả tình huống mang tính chất tạm thời

Eg: She is wearing a pink T-shirt.

3.Dùng với trạng từ "always" để nói về thói quen gây khó chịu cho ai

Eg: He is always borrowing my CDs without asking!

4. Diễn tả kế hoạch trong tương lai

Eg: We are having a party tonight.

Ghi nhớ

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"