Thì hiện tại hoàn thành
Công thức
Khẳng định
I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have (ve) Ved/V3
He/She/It/Danh từ số ít + has (s) Ved/V3
V3 - Động từ bất quy tắc cột 3 (xem bảng động từ bất quy tắc trang 33-38) |
Phủ định
I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have not (haven't) + Ved/V3 He/She/It/Danh từ số ít + has not (hasn't) + Ved/V3 |
Câu hỏi
Have + I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Ved/V3? Has + He/She/It/Danh từ số ít + Ved/V3? |
Dấu hiệu nhận biết
Từ hoặc cụm từ thường có: for + khoảng thời gian (a day/two months..)since + mốc thời gian (a day gao. last week...); just (vừa mới), already (đã),ever (đã từng), never (chưa từng), vet (chưa); It's the first time.....
Lưu ý
Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ mà có thời gian=> dùng Quá khứ đơn
Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ không có thời gian=> dùng Hiện tại hoàn thành
Cách sử dụng
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại
Eg: Ms Mai has been the head teacher for three years.
2. Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng không để cập tới thời gian cụ thế.
Eg: I have read that book.
3.Diễn tả hành động đã kết thúc và kết quả còn Lưu ở hiện tại.
Eg: He has finished five exercises.