Thì hiện tại hoàn thành

2024-09-15 16:31:38

Thì hiện tại hoàn thành

Công thức

Khẳng định

I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have (ve) Ved/V3

He/She/It/Danh từ số ít + has (s) Ved/V3

V3 - Động từ bất quy tắc cột 3 (xem bảng động từ bất quy tắc trang 33-38)

Phủ định

I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have not (haven't) + Ved/V3

He/She/It/Danh từ số ít + has not (hasn't) + Ved/V3

Câu hỏi

Have + I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Ved/V3? Has + He/She/It/Danh từ số ít + Ved/V3?

Dấu hiệu nhận biết

Từ hoặc cụm từ thường có: for + khoảng thời gian (a day/two months..)since + mốc thời gian (a day gao. last week...); just (vừa mới), already (đã),ever (đã từng), never (chưa từng), vet (chưa); It's the first time.....

Lưu ý

Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ mà có thời gian=> dùng Quá khứ đơn

Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ không có thời gian=> dùng Hiện tại hoàn thành

Cách sử dụng

  1. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại

Eg: Ms Mai has been the head teacher for three years.

2. Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng không để cập tới thời gian cụ thế.

Eg: I have read that book.

3.Diễn tả hành động đã kết thúc và kết quả còn Lưu ở hiện tại.

Eg: He has finished five exercises.

Ghi nhớ

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"