Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức
Khẳng định
I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have ('ve) been Ving He/She/It/Danh từ số ít + has ('s) been Ving |
Phủ định
I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have not (haven't) + been Ving He/She/It/Danh từ so it + has not (hasn't) + been Ving |
Câu hỏi
Have + I/You/We/They/Danh từ số nhiều + been Ving?
been Ving?Has + He/She/It/Danh từ số ít + |
Dấu hiệu nhận biết
Từ hoặc cụm từ thường có: for + khoảng thời gian (a day/two mont ns...):since + mốc thời gian (a day ago, last week, 2010...); just (vừa mới)
Lưu ý
Thì Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh tái kết quả của hành động. She's written an article for the school newspaper.
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tới thời gian diễn ra của
hành động. She's been writing an article for the school newspaper since last week
Một số động từ không dùng trong thì tiếp diễn: appear (dường như), be, believe (tin tưởng), belong to (thuộc về), hate (ghét), have (có), include (bao gồm), know (biết), like (thích), love (yêu), need (cần), prefer (thích hơn), see (nhìn), seem (dường như), taste (nếm, có vị), think (nghĩ), understand (hiểu), want (muốn)...
Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và còn tiếp diễn ở tương lai
Eg: She has been teaching here for 5 years.
2. Diễn tả hành động vừa mới kết thúc và có dấu hiệu để nhận biết ở hiện tại
Eg: They have been running. They are breathing deeply.