Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

2024-09-15 16:31:38

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Khẳng định

I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have ('ve) been Ving He/She/It/Danh từ số ít + has ('s) been Ving

Phủ định

I/You/We/They/Danh từ số nhiều + have not (haven't) + been Ving

He/She/It/Danh từ so it + has not (hasn't) + been Ving

Câu hỏi

Have + I/You/We/They/Danh từ số nhiều + been Ving?

been Ving?Has + He/She/It/Danh từ số ít +

Dấu hiệu nhận biết

Từ hoặc cụm từ thường có: for + khoảng thời gian (a day/two mont ns...):since + mốc thời gian (a day ago, last week, 2010...); just (vừa mới)

Lưu ý

Thì Hiện tại hoàn thành nhấn mạnh tái kết quả của hành động. She's written an article for the school newspaper.

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tới thời gian diễn ra của

hành động. She's been writing an article for the school newspaper since last week

Một số động từ không dùng trong thì tiếp diễn: appear (dường như), be, believe (tin tưởng), belong to (thuộc về), hate (ghét), have (có), include (bao gồm), know (biết), like (thích), love (yêu), need (cần), prefer (thích hơn), see (nhìn), seem (dường như), taste (nếm, có vị), think (nghĩ), understand (hiểu), want (muốn)...

Cách sử dụng

1. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và còn tiếp diễn ở tương lai

Eg: She has been teaching here for 5 years.

2. Diễn tả hành động vừa mới kết thúc và có dấu hiệu để nhận biết ở hiện tại

Eg: They have been running. They are breathing deeply.

Ghi nhớ

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"