Thì quá khứ đơn
Công thức
Khẳng định
I/He/She/It/You/We/They + Ved/V2
V2 - động từ bất quy tắc cột 2 (Xem bảng động từ bất quy tắc trang 33 - 38)
Ved - đa số các động từ thêm "ed" (learned, treated...)- động từ tận cùng là "e" thì chỉ thêm "d" (lived, liked..) - động từ tận cùng là phụ âm + y thì đổi y thành i rồi thêm ed (tried, cried…) |
Phủ định
I/ He/ She/ It/You/ We/ They + did not ( didn’t) + V |
Câu hỏi
Did + I/He/She/It/You/ We/They + V? |
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ thường có: at that moment; at one/two... o'clock yesterday: at this time yesterday/last week...
Liên từ while.
Cách sử dụng
1 Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Eg: I saw a new film yesterday.
2. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
Eg: She went to the cinema 3 times last month.
3. Diễn tả thói quen trong quá khứ
Eg: They played football every weekend last year.
4 Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ
Eg: I shut down the computer, turned off the lights and left the office. 5. Dùng để kể về diễn biến trong một câu chuyện
Eg: He pushed the door open and looked inside the room.
Ghi nhớ
Động từ "be" được chia theo chủ ngữ số ít hoặc nhiều
I/He/She/It/Danh từ số ít + was
You/We/They/Danh từ số nhiều + were
* Cấu trúc "used to" (đã từng) - diễn tả thói quen trong quá khứ
I/You/We/They/He/She/It + used to + V
I/You/We/They/He/She/It + didn't use to + V
Did + I/You/We/They/He/She/It + use to + V?