Thì quá khứ hoàn thành
Công thức
Khẳng định
I/You/We/They/He/She/It had (d) Ved/V3 V3- Động từ bất quy tắc cột 3 (xem bảng động từ bất quy tắc trang 33-38) |
Phủ định
I/You/We/They/He/She/It + had not (hadn't) Ved/V3 |
Câu hỏi
Had I/You/We/They/He/She/It + Ved/V3? |
Dấu hiệu nhận biết
Từ hoặc cụm từ thường có: by+ thời gian trong quá khứ (last week, eight o'clock by the time (cho tới thời điểm ), before, after, when, just.
Cách sử dụng
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc một thời điểm trong quá khứ.
Eg: I had finished my presentation before the lesson started. She had been a teacher for 10 years before she became an actress.
Ghi nhớ
Lưu ý
S+V(Quá khứ hoàn thành) + by the time + S + V (Quá khứ đơn )
S+V(Quá khứ hoàn thành) + before + S + V (Quá khứ đơn)
After + S + V (Quá khứ hoàn thành), S + V (Quá khứ đơn)
S+V (Quá khứ đơn) + when + S+ V (Quá khứ hoàn thành)