Thì tương lai đơn
Công thức
Khẳng định
I/You/We/They/He/She/It+ will (‘ll) + V |
Phủ định
I/You/We/They/He/She/It will not (won't) + V |
Câu hỏi
Will + I/You/We/They/He/She/It + V ? |
Dấu hiệu nhận biết
Cụm từ thời gian thường có: in + thời gian: (trong....nữa) ; tomorrow (ngày mai….); next (week/month..) (tuần tới /tháng tới ...).
Cụm từ chỉ quan điểm: I think/ believe / suppose…( nghĩ/ tin/ cho là…); perhaps ( có lẽ )
Cách sử dụng
1. Diễn tả một dự đoán trong tương lai mà không có căn cứ
Eg: I think you will have a great time in England.
2. Diễn tả một sự thật trong tương lai
Eg: The new airport will be the biggest in Asia.
3. Diễn tả lời đề nghị , yêu cầu
Eg: I will help you with this exercise.
4. Diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói.
Eg: "Anna is ill."
"I know! I will visit her tonight."
Ghi nhớ
- Shall + I/We + V? khi câu hỏi là lời đề nghị.
Eg: Shall I help you?