Thì tương lai tiếp diễn
Công thức
Khẳng định
I/He/She/It/You/We/They will be Ving |
Phủ định
I/He/She/It/You/We/They + will not (won't) be Ving |
Câu hỏi
Will + I/He/She/It/You/We/They + be Ving? |
Dấu hiệu nhận biết
Cụm trạng từ thường có:
At this/that time/moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,..)
At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)
..when+ mệnh đề chia sẻ thì hiện tại đơn (when you come,...) In the future, next year, next week, next time, soon....
Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai
Eg: This time next week, they will be swimming in Nha Trang.
2. Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong tương lai
Eg: She will be driving around with her new car in the future.
3. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xen vào
Eg: I will be waiting for you here when you arrive.
4. Diễn tả một hành động đã xảy ra ở hiện tại nhưng được dự đoán là vần tiếp tục trong tương lai, kết hợp với "still"
Eg: He will be still suffering from his cough tomorrow.
Lưu ý
Một số động từ không dùng trong thì tiếp diễn: appear (dường như ) be, believe (tin tưởng), belong to (thuộc về ), hate (ghét), have (có), include (bao gồm ), know (biết), like (thích), love (yêu), need (cần ) prefer (thích hơn), see (nhìn ), seem (dường như), taste (nếm, có vị) think (nghĩ ), understand (hiểu), want (muốn), believe (tin tưởng ) cost (trị giá), fit (phù hợp, vừa khớp ), mean (nghĩa là), suit (phù hợp)….