Thì tương lai hoàn thành
Công thức
Khẳng định
I/You/We/They/He/She/It + will ('lI) have Ved/V3 V3 - Động từ bất quy tắc cột 3 (xem bảng động từ bất quy tắc trang 33-38) |
Phủ định
I/You/We/They/He/She/It + will not (won't) have Ved/V3 |
Câu hỏi
Will + I/You/We/They/He/She/It + have Ved/V3? |
Dấu hiệu nhận biết
Cụm trạng từ thường có:
. by (tính tới ) + thời gian tương lai (by 10 a.m, by tomorrow, by next month,...)
. by the end of (tính tới cuối) + thời gian trong tương lai (by the end of next week,..)
. by the time (tới thời điểm) + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn (by the time I get up,..)
. before (trước ) + sự kiện/thời điểm trong tương lai (before 2022, before Tet) khoảng thời gian + from now (2 weeks from now...)
Cách sử dụng
1. Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một thời điểm trong tương lai.
Eg: Ms Mai will have finished her housework before 5 pm today.
2. Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong tuong lai. (Hành động xảy ra trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động khác chia ở thì hiện tại đơn)
Eg: I will have read 200 pages of this book by the time she comes..