Thì tương lai gần

2024-09-15 16:31:38

Thì tương lai gần

Công thức

Khẳng định

I+ am going to+ V

He/She/It/Danh từ số ít + is going to+V

You/We/They/Danh từ số nhiều + are going to+ V

Phủ định

I + am not ('m not) going to+ V

He/She/It/Danh từ số ít + is not (isn't) going to+V You/We/They/Danh từ số nhiều are not (aren't)

going to+V

Câu hỏi

Am I going to V

Is + He/She/It/Danh từ số ít + going to+ V Are + You/We/They/Danh từ số nhiêu + going to+ V?

Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ thường có:

in + thời gian: trong ... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

tomorrow: ngày mai next day: ngày hôm tới

next week/next month/next year: Tuần tới/tháng tới/năm tới

Cách sử dụng

1. Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai

Eg: I am going to become a doctor when I grow up.

2. Dự đoán một việc sắp xảy ra (có căn cứ ở hiện tại)

Eg: Look at those black clouds! It is going to rain.

3. Diễn tả một sự thật trong tương lai

Eg: The new school is going to be the biggest in the town.

Lưu ý

Trường hợp động từ chính là 'go' thì : (be) going to go (be) going

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"