Thì tương lai gần
Công thức
Khẳng định
I+ am going to+ V He/She/It/Danh từ số ít + is going to+V You/We/They/Danh từ số nhiều + are going to+ V |
Phủ định
I + am not ('m not) going to+ V He/She/It/Danh từ số ít + is not (isn't) going to+V You/We/They/Danh từ số nhiều are not (aren't) going to+V |
Câu hỏi
Am I going to V Is + He/She/It/Danh từ số ít + going to+ V Are + You/We/They/Danh từ số nhiêu + going to+ V? |
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ thường có:
in + thời gian: trong ... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
tomorrow: ngày mai next day: ngày hôm tới
next week/next month/next year: Tuần tới/tháng tới/năm tới
Cách sử dụng
1. Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai
Eg: I am going to become a doctor when I grow up.
2. Dự đoán một việc sắp xảy ra (có căn cứ ở hiện tại)
Eg: Look at those black clouds! It is going to rain.
3. Diễn tả một sự thật trong tương lai
Eg: The new school is going to be the biggest in the town.
Lưu ý
Trường hợp động từ chính là 'go' thì : (be) going to go (be) going