So sánh các thì
Diễn tả hành động trong tương lai
Hiện tại đơn
Diễn tả các lịch trình tàu, xe chạy, thời gian biểu, thời khóa biểu Eg: I have English tomorrow. The train leaves at 8 tonight. |
Hiện tại tiếp diễn
Diễn tả kế hoạch trong tương lai được quyết định trước thời điểm nói
Eg: I am going to Nha Trang next Monday.
A: "Anna is ill." B: "I know. I'm visiting her tonight. |
Tương lai đơn
Diễn tả dự định trong tương lai quyết định ngay tại thời điểm nói
Eg: A: "Anna is ill." B: "Really? I will visit her tonight.
Diễn tả dự đoán trong tương lai không có căn cứ Eg: I think he will win the game. |
Tương lai gần
Diễn tả dự định trong tương lai quyết định trước thời điểm nói Eg: I'm going to travel to Europe one day.
Diễn tả dự đoán trong tương lai có căn cứ ở hiện tại Eg: It sounds like the plane is going to take off in a few minutes. |