Đại từ (Pronouns)
Định nghĩa
Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại của danh từ. Đại từ thường đứng động lập, không cần kết hợp với từ loại khác và có chức năng giống danh từ.
Các loại đại từ
| Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu Possessive Adjectives | Đại từ sở hữu Possessive Pronouns | Đại từ phản thân Reflexive Pronouns | ||
Chủ ngữ (S) | Tân ngữ (S) | |||||
Số ít | Ngôi thứ nhất | I | me | my | mine | myself |
Ngôi thứ hai | You | you | your | yours | yourself | |
Ngôi thứ ba | He | him | his | his | himself | |
| She | her | her | heres | herself | |
| It | it | it | its | itself | |
Số nhiều |
Ngôi thứ nhất
| we | us | our | ours | ourselves |
Ngôi thứ hai | you | you | your | yours | yourselves | |
Ngôi thứ ba | they | them | their | theirs | themselves | |
| Không ngôi | one |
|
| oneself |
Vị trí – chức năng
| Vị trí | Chức năng |
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (S) | S+V | Làm chủ ngữ
Eg: He has lived here for 3 years. |
Đại từ nhân xưng tân ngữ (0) | Verb + O Prep + O | Làm tân ngữ
Eg: Ms Mai teaches me English. We couldn't do it without her |
Đại từ sở hữu |
| Thay thế cho cụm Tính từ sở hữu + Danh từ Eg: That is Minh's room. This is ours. (our room) |
Đại từ phản thân | V+DTPT Prep + ĐTPT N+DTPT | Làm tân ngữ
Eg: I hurted myself. Take care of yourself.
Đứng ngay sau danh từ/đại từ nhân xưng chủ ngữ để nhấn mạnh (mang nghĩa "chính/ tự.....) Eg: The man himself made her a hat. |
Đại từ chỉ định (Demonstrative Pronouns)
Đại từ chỉ định (DTCD) | Ý nghĩa | Cấu trúc | Ví dụ |
This (số ít) These (số nhiều) | Xác định vị trí gần của danh từ với người nói. => mang nghĩa này" | ĐTCĐV V+DTCD | This is a good machine. Don't get that shirt. Take this. These are nice shoes. |
That (số ít) Those (số nhiều | Xác định vị trí xa của danh từ với người nói => mang nghĩa "kia" | That is an old hospital. Those are my children. |
Đại từ nghi vấn (Interrogative Pronouns) (Wh-word)
* Các từ who (ai), whom (ai), whose (của ai/cái gì), what (cái gì), which (người nào/cái nào)
* Chức năng
Làm chủ ngữ Wh-ward + V...?
=> Eg: Who broke the window?
Làm tân ngữ. Wh-word + trợ động từ + S + V...?
=> Eg: What did he do last summer?
Đại từ quan hệ (Relative Pronouns)
Đại từ quan hệ (ĐTQH) | Chức năng |
Cấu trúc | |
Dùng cho người | Dùng cho vật | ||
who/that whoever (bất cứ ai) | which/ that whatever (bất cứ cái gì) | Chủ ngữ | N+DTQH+V Eg: The man who/that phoned me is my brother. This is the house which/that was built in 1999.
Whoever/Whatever + V Eg: Whoever broke the chair should repair it. |
whom/ that whoever | which/ that whatever | Tân ngữ | N+DTQH+S+V Eg: The woman whom/that I saw yesterday is a doctor. The bag which/that he bought was expensive.
S1+V1+ whoever/whatever + S2 + V2 Eg: You can do whatever you want. |
whose | whose | chỉ sở hữu | N+ whose + N
Eg: The film is about a boy whose mom is young. The table whose leg is broken is old. |
Đại từ bất định (Indefinite Pronouns)
Lưu ý
. Đại từ bất định số ít đi với động từ số ít và ngược lại.
. Tính từ sở hữu phải tương ứng với đại từ bất định về số ít hay nhiều khi cùng chỉ một đối tượng trong một câu.
>>Eg: Everyone should have his/her own idea.
Sau đại từ bất định có thể là cụm "of + danh từ (số nhiều/không đếm được)"
>>Eg: none of the students, most of the milk...
Số ít | Số nhiều | Cả số ít và số nhiều |
-someone = somebody (ai đó) / something (thứ gì đó) (dùng trong câu khẳng định/lời đề nghị) - anyone = anybody (ai đó)/anything (thứ gì đó) (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn khi any mang nghĩa (thứ gì điều gì/ai đó) - everyone = everybody (mọi người)/ everything (mọi thứ) - no one = nobody (không ai)/nothing (không điều gì) (= not + anyone/anybody/anything) - another (một người/cái khác) - each (mỗi...) - either (một trong hai) -neither (cả hai đều không) - much (nhiều) - one (một) - other (một...còn lại) (thường có mạo | - both (cả hai) -few(một vài) - many (nhiều) - others (những.... khác/còn lại) (có thể có mạo từ "the" trước nó khi mang nghĩa "còn - several (một vài) | - all (tất cả) - any (bất cứ ai / cái gì) - more (nhiều hơn) - most (hầu hết) -none (không ai/ cái gì) - some (một số/ một ít) |
* Chức năng: >>Làm chủ ngữ Eg: Nobody is in the room. Everything goes well. Few are able to answer that question. >>Làm tân ngữ Eg: She didn't invite anyone to the party. They often take care of everyone. |