Đại từ (Pronouns)

2024-09-15 16:31:39

Đại từ (Pronouns)

Định nghĩa

Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại của danh từ. Đại từ thường đứng động lập, không cần kết hợp với từ loại khác và có chức năng giống danh từ.

 Các loại đại từ

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Possessive Adjectives

Đại từ sở hữu

Possessive Pronouns

Đại từ phản thân

Reflexive Pronouns

Chủ ngữ

    (S)

Tân ngữ

    (S)

Số ít

Ngôi thứ nhất

I

me

my

mine

myself

Ngôi thứ hai

You

you

your

yours

yourself

Ngôi thứ ba

He

him

his

his

himself

She

her

her

heres

herself

It

it

it

its

itself

Số nhiều

Ngôi thứ nhất

we

us

our

ours

ourselves

Ngôi thứ hai

you

you

your

yours

yourselves

Ngôi thứ ba

they

them

their

theirs

themselves

Không ngôi

one

oneself

Vị trí – chức năng

Vị trí

Chức năng

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (S)

S+V

Làm chủ ngữ

Eg: He has lived here for 3 years.

Đại từ nhân xưng tân ngữ (0)

Verb + O

Prep + O

Làm tân ngữ

Eg: Ms Mai teaches me English.

We couldn't do it without her

Đại từ sở hữu

Thay thế cho cụm Tính từ sở hữu + Danh từ

Eg: That is Minh's room. This is ours. (our room)

Đại từ phản thân

V+DTPT

Prep + ĐTPT N+DTPT

Làm tân ngữ

Eg: I hurted myself. Take care of yourself.

Đứng ngay sau danh từ/đại từ nhân xưng chủ ngữ để nhấn mạnh (mang nghĩa "chính/ tự.....)

Eg: The man himself made her a hat.

Đại  từ chỉ định (Demonstrative Pronouns)

Đại từ chỉ định (DTCD)

Ý nghĩa

Cấu trúc

Ví dụ

This (số ít) These (số nhiều)

Xác định vị trí gần của danh từ với người nói. => mang nghĩa này"

ĐTCĐV V+DTCD

This is a good machine. Don't get that shirt. Take this. These are nice shoes.

That (số ít) Those (số nhiều

Xác định vị trí xa của danh từ với người nói => mang nghĩa "kia"

That is an old hospital. Those are my children.

Đại từ nghi vấn (Interrogative Pronouns) (Wh-word)

* Các từ who (ai), whom (ai), whose (của ai/cái gì), what (cái gì), which (người nào/cái nào)

* Chức năng

Làm chủ ngữ      Wh-ward + V...?

=> Eg: Who broke the window?

Làm tân ngữ. Wh-word + trợ động từ + S + V...?

=> Eg: What did he do last summer?

Đại từ quan hệ (Relative Pronouns)

Đại từ quan hệ (ĐTQH)

Chức năng

Cấu trúc

Dùng cho người

Dùng cho vật

who/that whoever (bất cứ ai)

which/ that whatever

(bất cứ cái gì)

Chủ ngữ

N+DTQH+V

Eg: The man who/that phoned me is my brother.

This is the house which/that was built in 1999.

Whoever/Whatever + V

Eg: Whoever broke the chair should repair it.

whom/ that whoever

which/ that whatever

Tân ngữ

N+DTQH+S+V

Eg: The woman whom/that I saw yesterday is a doctor.

The bag which/that he bought was expensive.

S1+V1+ whoever/whatever + S2 + V2

Eg: You can do whatever you want.

whose

whose

chỉ sở hữu

N+ whose + N

Eg: The film is about a boy whose mom is young.

The table whose leg is broken is old.

Đại từ bất định (Indefinite Pronouns)

Lưu ý

. Đại từ bất định số ít đi với động từ số ít và ngược lại.

. Tính từ sở hữu phải tương ứng với đại từ bất định về số ít hay nhiều khi cùng chỉ một đối tượng trong một câu.

>>Eg: Everyone should have his/her own idea.

Sau đại từ bất định có thể là cụm "of + danh từ (số nhiều/không đếm được)"

>>Eg: none of the students, most of the milk...

Số ít

Số nhiều

Cả số ít và số nhiều

-someone = somebody (ai đó) / something (thứ gì đó)

(dùng trong câu khẳng định/lời đề nghị)

- anyone = anybody (ai đó)/anything (thứ gì đó)

(dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn khi any mang nghĩa (thứ gì điều gì/ai đó)

- everyone = everybody (mọi người)/ everything (mọi thứ)

- no one = nobody (không ai)/nothing (không điều gì) (= not + anyone/anybody/anything)

- another (một người/cái khác)

- each (mỗi...)

- either (một trong hai)

-neither (cả hai đều không)

- much (nhiều)

- one (một)

- other (một...còn lại) (thường có mạo

- both (cả hai)

-few(một vài)

- many (nhiều)

- others (những....

khác/còn lại) (có thể có mạo từ "the" trước nó khi mang nghĩa "còn

- several (một vài)

- all (tất cả)

- any (bất cứ ai / cái gì)

- more (nhiều hơn)

- most (hầu hết)

-none (không ai/ cái gì)

- some (một số/ một ít)

* Chức năng:

>>Làm chủ ngữ

Eg:

Nobody is in the room.

Everything goes well.

Few are able to answer that question.

>>Làm tân ngữ

Eg:

She didn't invite anyone to the party.

They often take care of everyone.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"