Danh từ
1. Định nghĩa:
Danh từ là từ trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì?
2. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
. Nếu ta thêm được số đếm trước N
-> N đếm được (VD: 2 books, 3 pens,...)
Nếu ta không thêm được số đếm trước. N
-> N không đếm được (VD: water, light,...)
Noun (Ai? Cái gì?)
N đếm được
Ít → Vs/es
Nhiều→ thêm s/es → Vo (Ns/es)
(Ns/es)
N không đếm được (luôn luôn coi là số ít) → Vsies
* Danh từ đếm được số nhiều bất quy tắc : Danh từ
Danh từ Số ít | Danh từ Số nhiều | Danh từ Số ít | Danh từ Số nhiều | Danh từ Số ít | Danh từ Số nhiều |
man | men | foot | feet | person | people |
woman | women | leaf | leaves | mouse | mice |
policeman | policemen | wife | wives | fish | fish |
tooth | teeth | child | children | sheep | sheep |