Tính từ
1. Khái niệm
- Tính từ (adjective) là từ trả lời cho câu hỏi như thế nào.
2. Vị trí và chức năng
(Lấy từ beautiful là từ chủ đạo, hình tượng.)
"Công chúa" tính từ đứng sau hoàng tử" tobe:
She is beautiful.
Sau "hoàng tử xịn" linking verb:
She looks beautiful.
• Trước N: beautiful girl
•Sau O: He made me sad.
- Chức năng chính của tính từ: bổ nghĩa cho Danh từ
Mẹo nhớ: Tính Danh - Trạng Động
-Tính từ bổ nghĩa cho Danh từ.
-Trạng từ bổ nghĩa cho Động từ.
Tính từ | Khái niệm/ Đặc điểm | Ví dụ |
Tính từ miêu tả | Là các tính từ làm rõ tính chất, đặc điểm ngoại hình, chất liệu,... của sự vật được nói tới. | Beautiful, good, tall, small, big,.. |
Tính từ sở hữu
| Nhằm chỉ danh từ đó thuộc về ai : my, your, our, their, his, her, its. | Her husband is a doctor. (Chồng của cô ấy là một bác sĩ.) |
Tính từ chỉ định | Tính từ chỉ định bao gồm: this, that, these, those,... | I don't like this car. (Tôi không thích chiếc ô tô này.) |
Tính từ đuôi -ing | Dùng để miêu tả về tính chất, đặc trưng của người, sự vật, hiện tượng. | The film is very interesting.(Bộ phim rất thú vị.) |
Tính từ đuôi -ed
| Dùng để diễn tả cảm xúc hoặc nhận xét của người hoặc vật về một sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó. | I'm interested in the film. (Tôi quan tâm đến bộ phim.) |