Giới từ (Prepositions)
Định nghĩa
Giới từ là các từ dùng trong câu với các danh từ, đại từ để thể hiện mối quan hệ của danh từ, đại từ với phần còn lại của câu.
Giới từ thường đứng trước danh từ/đại từ, đứng sau động từ hoặc tính từ.
Một số giới từ thường gặp
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng |
ON | * Trước thứ trong tuần (on Sunday...) * Trước ngày trong tháng/năm/lễ (on November 11, on New Year's Eve) * Trong một số cụm từ -on holiday: nghỉ lễ -on vacation: có kì nghỉ -on business: đi công tác -on duty: đang làm nhiệm vụ -on purpose: có chủ định -on time: đúng giờ -on an excursion: trong một chuyến du ngoạn |
Giới từ | Cách sử dụng |
IN | * Trước tháng/năm/mùa (in May, in 2019, in summer...) * Trước buổi trong ngày (in the evening...) *Trong một số cụm từ: -in the future: trong tương lai - in the past: trong quá khứ -in (good) time for: kịp giờ cho -in good/bad moon: tâm trạng tốt/tệ -in the end: cuối cùng -in the beginning: lúc đầu |
AT | ★ Trước các dịp lễ (at Christmas, at Tet...) ★Trước cuối tuần (at the weekends) ★ Trước giờ (at 9 o'clock...) ★ Trước một mốc thời gian nhất định: -at night: vào ban đêm -at noon: vào buổi trưa -at lunch time: vào giờ ăn trưa - at midday: vào giữa ngày -at times: thỉnh thoảng
-at dawn: khi bình minh -at dusk: khi hoàng hôn -at the same time: cùng lúc -at the moment/at present: bây giờ |
FOR | Trước một khoảng thời gian (one day, two hours...) |
FROM...TO... | Từ... đến... (from 5 am to 6 pm...) |
BETWEEN... AND... | Giữa... và... (between Monday and Thursday...) |
DURING | Trong suốt + sự kiện khoảng thời gian (during the course |
BY | Vào trước/Tính tới + thời điểm (by tomorrow...) |
Giới từ chỉ vị trí / địa điểm
Giới từ | Cách sử dụng |
ON | ★ Chỉ vị trí trên một bể mặt (trên/ở trên) (on the table...) ★ Chỉ vị trí trên các tầng nhà (on the first floor...) ★ Dùng trong một số cụm từ: -On the left/right (of): bên trái/phải (của) |
IN | ★ Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) (in the box, in the room...) ★ Dùng trước cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia (in hanoi, in england, in the town...) ★ Dùng trước các danh từ chỉ phương hướng (in the north...) ★ Dùng trong một số cụm từ: -In the middle of: ở giữa -In front of: ở trước -In the back of: ở phía sau |
AT | ★ Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở tại) (at school, at home...) ★ Dùng trong một số cụm từ: -At the end of: cuối của... -At the beginning of: đầu của... -At the top of: đỉnh của... -At the bottom of: đáy của... -At the age of: ở độ tuổi... -At the center of: giữa của... |
BY/NEXT TO/BESIDE | ★ Dùng với nghĩa gần/bên cạnh (by the door...) |
UNDER | ★ Dùng với nghĩa bên dưới (under the ceiling...) |
BELOW | ★ Dùng với nghĩa thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất (below the picture...) |
OVER | ★ Dùng với nghĩa bị bao phủ bởi cái khác (The blanket is over the bed.) |
ABOVE | ★ Dùng với nghĩa vị trí cao hơn một cái gì đó (The picture is above his head.) |
BETWEEN | ★ Dùng với nghĩa ở giữa (2 người/2 vật) (The bookshop is between the supermarket and the cafe.) |
AMONG | ★ Dùng với nghĩa ở giữa (hơn 2 người/2 vật) (Your bag is among those books.) |
BEHIND | ★ Dùng với nghĩa ở phía sau (The ball is behind the chair.) |
OPPOSITE | Dùng với nghĩa ở phía sau (The cinema is opposite the restaurant) |
Giới từ chỉ sự chuyển động
Giới từ | Cách sử dụng |
ACROSS | ★ Dùng với ý nghĩa: vượt qua, băng qua về phía bên kia |
INTO | ★ Dùng với nghĩa: vào trong |
TOWARDS | ★ Dùng với nghĩa: di chuyển về hướng |
ALONG | ★ Dùng với nghĩa: dọc theo |
BY | ★ Dùng với nghĩa: ngang qua |
OVER | ★ Dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó |
FROM..TO | ★ Dùng với nghĩa: từ... đến |
ROUND/AROUND | ★ Dùng với nghĩa: quanh |
THROUGH | ★ Dùng với nghĩa: xuyên qua |
OUT OF | ★ Dùng với nghĩa: ra khỏi |
UP >< DOWN | ★ Dùng với nghĩa: lên >< xuống |
Giới từ chỉ thể cách
Giới từ | Cách sử dụng |
WITH | ★ Dùng với ý nghĩa: với |
WITHOUT | ★ Dùng với ý nghĩa: không, không có |
ACCORDING TO | ★ Dùng với ý nghĩa: theo như |
IN SPITE OF | ★ Dùng với ý nghĩa: mặc dù |
INSTEAD OF | ★ Dùng với ý nghĩa: thay vì |
LIKE | ★ Dùng với ý nghĩa: giống như |
Một số cấu trúc với giới từ
Giới từ | Cấu trúc | Nghĩa |
OF | -To be ashamed of -To be afraid of -To be ahead of -To be aware of -To be capable of -To be confident of -To be certain of -To be doubtful of -To be fond of -To be full of -To be hopeful of -To be independent of -To be proud of -To be jealous of -To be guilty of -To be innocent of -To remind sb of -To be sick of -To be scare of -To be short of -To be suspicious of -To be joyful of -To be typical of -To be tired of -To be terrified of | - Xấu hổ về... -Sợ, e ngại... -Trước -Nhận thức -Có khả năng -Tự tin -Chắc chắn về -Nghi ngờ -Thích -Đẩy -Hy vọng -Độc lập -Tự hào -Ganh tỵ với -Phạm tội về, có tội -Vô tội -Gợi cho ai nhớ tới -Chán nản, chán ngấy với -Sợ hãi -Thiếu -Nghi ngờ về -Vui mừng về -Tiêu biểu, điển hình -Mệt mỏi -Khiếp sợ về
|
Giới từ | Cấu trúc | Nghĩa |
IN | -To be absorbed in -To believe in st/sb -To delight in st -To be engaged in st -To be experienced in st -To include st in st -To indulge in st -To be interested in st / doing st -To invest st in st - To involved in st -To persist in st -To be deficient in st -To be fortunate in st -To be rich in st -To be successful/ succeed in | -Say mê, say sưa -Tin tưởng cái gì /vào ai -Hồ hỏi về cái gì -Tham dự, lao vào cuộc -Có kinh nghiệm về cái gì - Gộp cái gì vào cái gì - Chìm đắm trong cái gì -Quan tâm cái gì việc gì
- Đầu tư cái gì vào cái gì - Dính líu vào cái gì -Kiên trì trong cái gì -Thiếu hụt cái gì -May mắn trong cái gì -Dồi dào, phong phú - Thành công - Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì |
ABOUT | - To be sorry about st - To be curious about st To be careful about st To be careless about st - To be confused about st - To be doubtful about st - To be excited about st -To be enthusiastic about st -To be sad about st | - Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì -Tò mò về cái gì - Cẩn thận về cái gì -Bất cẩn về cái gì - Bối rối, nhầm lẫn về cái gì - Hoài nghi về cái gì -Hứng thú về cái gì - Nhiệt tình, hào hứng về cái gì
- Buồn về cái gì |
Gới từ | Cấu trúc | Nghĩa |
ABOUT | -To be serious about -To be reluctant about st (or to st) -To be uneasy about st -To be worried about st | -Nghiêm túc về -Ngần ngại, hững hờ với cái gì
-Không thoải mái về cái gì -Lo lắng về cái gì |
FOR | -To be available for st -To be bad for -To be good for -To be convenient for -To be difficult for -To be dangerous for -To be eager for -To be eligible for -To be late for -To be liable for sth -To leave for -Tobe famous/well-known for -To be fit for -To be greedy for -To be grateful for sth -To be helpful /useful for -To be necessary for -To be perfect for -To prepare for -To be qualified for -To be ready for sth -To be responsible for sth | --Có sẵn cho cái gì -Xấu cho -Tốt cho -Thuận lợi cho... -Khó cho -Nguy hiểm... -Háo hức cho -Đủ tư cách cho -Trễ.. -Có trách nhiệm về pháp lý -Rời khỏi đâu -Nổi tiếng vì
-Thích hợp với -Tham lam... -Biết ơn về việc... -Có ích/có lợi -Cần thiết cho -Hoàn hảo cho -Chuẩn bị cho -Có phẩm chất, năng lực cho -Sẵn sàng cho việc gì -Có trách nhiệm về việc gì |
Giới từ | Cấu trúc | Nghĩa |
FOR | -To be suitable for -To be sorry for -To apologize for st/doing st -To thank sb for st/doing st -To be useful for | -Thích hợp cho -Xin lỗi/lấy làm tiếc cho
-Xin lỗi vì cái gì /vì đã làm gì -Cảm ơn ai vì cái gì vì đã làm gì -Có ích, hữu dụng cho |
FROM | -To borrow st from sb/st -To demand st from sb -To draw st from st -To emerge from st -To escape from -To be free from -To prevent sb/st from -To protect sb/st from -To prohibit sb from doing st -To separate st/sb from st/sb -To suffer from -To be away from st/sb -To be different from st -To be far from sb/st -To be safe from st -To save sb/st from -To result from st | -Vay mượn của ai cái gì -Đòi hỏi cái gì ở ai -Rút cái gì từ cái gì -Nhú lên từ cái gì -Thoát ra từ cái gì -Không bị, không phải -Ngăn cản ai/cái gì khỏi -Bảo vệ ai bảo về cái gì -Cấm ai làm việc gì
-Tách cái gì ra khỏi cái gì tách ai ra khỏi ai -Chịu đựng -Xa cách cái gì/ai -Khác với cái gì -Xa cách ai/cái gì -An toàn trong cái gì -Cứu ai/cái gì khỏi -Do cái gì có kết quả |