Danh động từ (Gerund)
Định nghĩa
Danh động từ là một hình thức của động từ, mang tính chất của danh từ được cấu tạo bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên thể.
V + ing
Vị trí và chức năng
Vị trí | Chức năng | Ví dụ |
Đầu câu | Chủ ngữ | Doing exercises is good for your health. |
Sau động từ (Xem Bảng tổng hợp) | Tân ngữ | She enjoys reading books. |
Sau giới từ Adj + prep + Ving N+ prep + Ving V+ prep + Ving | Tân ngữ | She left without saying goodbye.
|
Sau "to be" | Bổ ngữ | His biggest dream is becoming a famous singer. |
Trước và sau danh từ khác | Danh từ ghép | Swimming pool Child-bearing |
Sau một số cấu trúc (Xem bảng tổng hợp) |
| My father is busy writing an article. |
Bảng tổng hợp các động từ và cấu trúc + Ving
admit | thừa nhận | include | bao gồm |
advise | khuyên | keep | tiếp tục, không ngừng |
allow | cho phép | mind | để tâm đến, phiền |
avoidi | tránh | practice | luyện tập |
complete | hoàn thành | recommend | gợi ý, đề xuất |
consider | xem xét | suggest | gợi ý |
delay | trì hoãn | tolerate | chịu đựng |
detest | ghét | be busy | bận rộn làm gì |
dislike | không thích | be worth | đáng để làm gì |
discuss | thảo luận | feel like | muốn |
enjoy | thích | be/get used to | quen với việc gì |
finish | hoàn thành | It's no use/good | thật vô ích khi làm gì |
can't/couldn't help | không ngừng | There's no point in | |
can't stand/bear/ face | không thể chịu được |
|
|
Phân biệt danh động từ và danh từ
Danh động từ | Danh từ |
Có thể thêm tân ngữ Eg: Eating too much ice cream made me unwell. | Không thể thêm tân ngữ
|
Không thêm mạo từ (a/an/the) vào trước | Có thể thêm mạo từ (a/an/the) vào trước Eg: The moon moves around the earth. |
Trạng từ bổ nghĩa Eg:Doing exercises regularly is good. | Tính từ bổ nghĩa Eg: His regular routine is cycling to work
|
Phân biệt danh động từ với hiện tại phân từ
Hiện tại phân từ
1. Dùng trong các thì tiếp diễn
Eg: He is watching television.
2. Dùng như tính từ
Eg: The book is interesting.
3. Thay cho mệnh để
Mệnh đề độc lập trong câu ghép (khi hai sự kiện xảy ra đồng thời cùng một chủ từ)
Eg: Driving cars, he sang happily.
Mệnh đề quan hệ (khi đại từ quan hệ làm chủ từ và mệnh để quan hệ là mệnh để chủ động)
Eg: The girl who is playing overthere is my daughter.
>> The girl playing overthere is my daughter
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (khi hai mệnh đề cùng chủ từ)
Eg: Since he left school, he has worked for this company.
=> Leaving school, he has worked for thií company.
4. Dùng trong cấu trúc: Ssit/stand/lie/come/run
S + sit/stand/lie/come/run + cụm từ chỉ nơi chốn + Ving
=> Eg: They sat on the sofa chatting happily.
5. Dùng trong cấu trúc
There be Noun + Ving
>> Eg: There are some people waiting for you.
6. Dùng sau một số động từ tri giác như see, hear, smell, taste, feel
>> Eg: I heard someone whispering.