Danh động từ (Gerund)

2024-09-15 16:31:39

Danh động từ (Gerund)

Định nghĩa

Danh động từ là một hình thức của động từ, mang tính chất của danh từ được cấu tạo bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên thể.

                                             V + ing

Vị trí và chức năng

Vị trí

Chức năng

Ví dụ

Đầu câu

Chủ ngữ

Doing exercises is good for your health.

Sau động từ (Xem Bảng tổng hợp)

Tân ngữ

She enjoys reading books.

Sau giới từ

Adj + prep + Ving

N+ prep + Ving

V+ prep + Ving

Tân ngữ

She left without saying goodbye.

Sau "to be"

Bổ ngữ

His biggest dream is becoming a famous singer.

Trước và sau danh từ khác

Danh từ ghép

Swimming pool

Child-bearing

Sau một số cấu trúc (Xem bảng tổng hợp)

My father is busy writing an article.

Bảng tổng hợp các động từ và cấu trúc  + Ving

admit

thừa nhận

include

bao gồm

advise

khuyên

keep

tiếp tục, không ngừng

allow

cho phép

mind

để tâm đến, phiền

avoidi

tránh

practice

luyện tập

complete

hoàn thành

recommend

gợi ý, đề xuất

consider

xem xét

suggest

gợi ý

delay

trì hoãn

tolerate

chịu đựng

detest

ghét

be busy

bận rộn làm gì

dislike

không thích

be worth

đáng để làm gì

discuss

thảo luận

feel like

muốn

enjoy

thích

be/get used to

quen với việc gì

finish

hoàn thành

It's no use/good

thật vô ích khi làm gì

can't/couldn't help

không ngừng

There's no point in

can't stand/bear/ face

không thể chịu được

Phân biệt danh động từ và danh từ

Danh động từ

Danh từ

Có thể thêm tân ngữ

Eg: Eating too much ice cream made me unwell.

Không thể thêm tân ngữ

Không thêm mạo từ (a/an/the) vào trước

Có thể thêm mạo từ (a/an/the) vào trước

Eg: The moon moves around the earth.

Trạng từ bổ nghĩa

Eg:Doing exercises regularly is good.

Tính từ bổ nghĩa

Eg: His regular routine is cycling to work

Phân biệt danh động từ với hiện tại phân từ

Hiện tại phân từ

1. Dùng trong các thì tiếp diễn

Eg: He is watching television.

2. Dùng như tính từ

Eg: The book is interesting.

3. Thay cho mệnh để

Mệnh đề độc lập trong câu ghép (khi hai sự kiện xảy ra đồng thời cùng một chủ từ)

Eg: Driving cars, he sang happily.

Mệnh đề quan hệ (khi đại từ quan hệ làm chủ từ và mệnh để quan hệ là mệnh để chủ động)

Eg: The girl who is playing overthere is my daughter.

>> The girl playing overthere is my daughter

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (khi hai mệnh đề cùng chủ từ)

Eg: Since he left school, he has worked for this company.

=> Leaving school, he has worked for thií company.

4. Dùng trong cấu trúc: Ssit/stand/lie/come/run

S + sit/stand/lie/come/run + cụm từ chỉ nơi chốn + Ving

=> Eg: They sat on the sofa chatting happily.

5. Dùng trong cấu trúc

There be Noun + Ving

>> Eg: There are some people waiting for you.

6. Dùng sau một số động từ tri giác như see, hear, smell, taste, feel

>> Eg: I heard someone whispering.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"