Động từ nguyên mẫu (Infinitives)
- Định nghĩa
Động từ nguyên mẫu là một hình thức cơ bản của động từ trong tiếng Anh Dạng động từ này bao gồm 2 loại: có "to" và không có "to"
to V (to infinitive)
V (bare infinitive)
Cách sử dụng của "to V" (to infinitive)
Vị trí | Chức năng | Ví dụ |
Đầu câu | Chủ ngữ | To become a teacher is her dream. |
Sau động từ V + to V (Xem Bảng tổng hợp) | Tân ngữ | They decided to take a taxi home because it's late. |
Sau "to be" | Bổ ngữ | What he likes is to swim in the sea and to lie on the sand. |
Sau tính từ | Tân ngữ | I'm glad to see you again |
Sau một số danh từ trừu tượng | Bổ ngữ | He has no desire to be rich. |
Sau tân ngữ trong cấu trúc V+O+to V | Tân ngữ | His parents didn't allow him to go with us. |
Sau một số đại từ không xác định "nothing, something, anything" |
| We had nothing to do. |
Sau các từ nghi vấn "how, what, where, who, when" |
| I don't know where to go. |
Sau một số cấu trúc (Xem bảng tổng hợp) |
| It takes me one hour to go to work |
Bảng tổng hợp một số động từ + to V
afford | có thể chi trả | intend | dự định |
agree | đồng ý | learn | học |
appear | dường như, có vẻ | manage | xoay sở được |
arrange | sắp xếp | mean | có ý gì |
attempt | cố gắng, thử | offer | để nghị, mời chào |
decide | quyết định | plan | lên kế hoạch |
expect | mong đợi | pretend | giả vờ |
fail | thất bại | promise | hứa |
happen | dường như | refuse | từ chối |
hope | hi vọng | seem | dường như |
hurry | vội vàng | tend | có xu hướng |
hesitate | do dự, chần chừ | threaten | đe dọa |
care | quan tâm | want | muốn |
claim | khẳng định | wish | ước muốn, mong ước |
make up one's mind | quyết định | take care | chăm sóc |
make sure | đảm bảo | take the trouble | gặp rắc rối |
Một số cấu trúc + to V
It (take) + O + thời gian + to V: mất bao lâu làm gì
It be adj + to V: thật như thế nào khi làm gì
S+be+ adj + to V: ai đó như thế nào khi làm gì
It + be + adj + enough (for sb) + to V: đủ như nào với ai để làm gì
S+V+ enough + N + to V: đủ cái gì để làm gì
S+ would like to V: muốn làm gì
S+find it adj to V: thấy ....khi làm gì
Một số động từ (V) theo sau bởi "O + to V"
advise | khuyên | invite | Mời |
allow | cho phép | need | cần |
ask | hỏi | order | Gọi món |
beg | cầu xin | permit | Cho phép |
cause | gây ra | persuade | Thuyết phục |
challenge | thử thách | remind | Nhắc nhở |
convince | thuyết phục | require | Yêu cầu |
encourage | khuyến khích | recommend | Giới thiệu |
expect | mong chờ | teach | dạy |
forbid | ngăn cấm | tell | nói |
force | bắt buộc | urge | Thúc giục |
hire | thuê, mướn | want | muốn |
instruct | hướng dẫn | warn | Cảnh báo |
Một số tính từ theo sau bởi "to V"
un) able (không có thể) | delighted (vui sướng) | proud (tự hào) |
glad (vui mừng) | ashamed (xấu hổ) | afraid (e ngại) |
eager (háo hức) | surprised (ngạc nhiên) | anxious (lo lắng) |
pleased (hài lòng, hân hạnh) | annoyed (bực mình) | happy (hạnh phúc) |
ready (sẵn sàng) | curious (tò mò) | … |
Cách sử dụng của nguyên mẫu không "to" (bare infinitive)
Vi trí | Ví dụ |
Sau động từ khuyết thiếu | You should do more exercises. |
Sau các động từ let/make/help + 0 | She saw me play the piano. The boss made him work hard. |
Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner | I would rather stay at home. |
Sau từ để hỏi Why/Why not | Why not go out for lunch? |
Sau các động từ tri giác see/watch/feel/hear... + O + V nói sự hoàn tất của hành động | I saw a strange man break into her house. |
Một số động từ được theo sau bởi cả"ving" và "to v”
advise/recommend/allow/permit/ encourage/require + O + to V
>> Eg: They do not allow smoking here. | advise/recommend/allow/permit/encourage/require + Ving
>>Eg: They do not allow smoking here. |
forget/remember + to V (chỉ hành động trong tương lai)
>> Eg: Remember to phone me when you get home. | forget/remember + Ving (chỉ hành động đã qua)
Eg: I remember locking the door before going out. |
stop + to V (dùng việc này để làm việc khác)
>> Eg: He stopped to smoke. | stop + Ving (thôi không làm nữa)
>>Eg: He stopped working here |
try + to V (cố gắng làm gì)
>> Eg: She tried to open the door | try + Ving (thử làm gì)
>>Eg: She tried writing with a chopstick. |
regret + to V (tiếc khi phải làm gì - chưa làm)
>> Eg: I regret to inform you of that news. | regret + Ving (tiếc vì đã làm gì)
>>Eg: I regret cheating in the exam. |
>> mean + to V (có ý định làm gì)
Eg: I mean to leave earlier. | mean + Ving (có nghĩa là)
>>Eg: That word means allowing someone to do something. |
need + to V (mang nghĩa chủ động)
>> Eg: I need to finish this today. | need + Ving (mang nghĩa bị động)
>>Eg: This watch needs repairing. |
Go on + to V (chỉ sự thay đổi của hành động)
>> Eg: She stopped talking about the reasons and went on to give the solutions. | Go on + Ving (chỉ sự liên tục làm gì)
>>Eg: She went on talking about her husband. |
begin/start/like/love/continue... + to V
>>Eg: We started to learn English 2 hours ago | = begin/start/like/love/continue... +Ving (không khác biệt về nghĩa)
>> Eg: We started to learn English 2 hours ago.
|
-
Ngữ pháp về cấu trúc câu