Động từ nguyên mẫu (Infinitives)

2024-09-15 16:31:39

Động từ nguyên mẫu (Infinitives)

- Định nghĩa

Động từ nguyên mẫu là một hình thức cơ bản của động từ trong tiếng Anh Dạng động từ này bao gồm 2 loại: có "to" và không có "to"

                                   to V (to infinitive)

                                   V (bare infinitive)

Cách sử dụng của "to V" (to infinitive)

Vị trí

Chức năng

Ví dụ

Đầu câu

Chủ ngữ

To become a teacher is her dream.

Sau động từ

V + to V

 (Xem Bảng tổng hợp)

Tân ngữ

They decided to take a taxi home because it's late.

Sau "to be"

Bổ ngữ

What he likes is to swim in the sea and to lie on the sand.

Sau tính từ

Tân ngữ

I'm glad to see you again

Sau một số danh từ trừu tượng

Bổ ngữ

He has no desire to be rich.

Sau tân ngữ trong cấu trúc V+O+to V

Tân ngữ

His parents didn't allow him to go with us.

Sau một số đại từ không xác định "nothing, something, anything"

We had nothing to do.

Sau các từ nghi vấn "how, what, where, who, when"

I don't know where to go.

Sau một số cấu trúc (Xem bảng tổng hợp)

It takes me one hour to go to work

Bảng tổng hợp một số động từ + to V

afford

có thể chi trả

intend

dự định

agree

đồng ý

learn

học

appear

dường như, có vẻ

manage

xoay sở được

arrange

sắp xếp

mean

có ý gì

attempt

cố gắng, thử

offer

để nghị, mời chào

decide

quyết định

plan

lên kế hoạch

expect

mong đợi

pretend

giả vờ

fail

thất bại

promise

hứa

happen

dường như

refuse

từ chối

hope

hi vọng

seem

dường như

hurry

vội vàng

tend

có xu hướng

hesitate

do dự, chần chừ

threaten

đe dọa

care

quan tâm

want

muốn

claim

khẳng định

wish

ước muốn, mong ước

make up one's mind

quyết định

take care

chăm sóc

make sure

đảm bảo

take the trouble

gặp rắc rối

Một số cấu trúc + to V

It (take) + O + thời gian + to V: mất bao lâu làm gì

It be adj + to V: thật như thế nào khi làm gì

S+be+ adj + to V: ai đó như thế nào khi làm gì

It + be + adj + enough (for sb) + to V: đủ như nào với ai để làm gì

S+V+ enough + N + to V: đủ cái gì để làm gì

S+ would like to V: muốn làm gì

S+find it adj to V: thấy ....khi làm gì

Một số động từ (V) theo sau bởi "O + to V"

advise

khuyên

invite

Mời

allow

cho phép

need

cần

ask

hỏi

order

Gọi món

beg

cầu xin

permit

Cho phép

cause

gây ra

persuade

Thuyết phục

challenge

thử thách

remind

Nhắc nhở

convince

thuyết phục

require

Yêu cầu

encourage

khuyến khích

recommend

Giới thiệu

expect

mong chờ

teach

dạy

forbid

ngăn cấm

tell

nói

force

bắt buộc

urge

Thúc giục

hire

thuê, mướn

want

muốn

instruct

hướng dẫn

warn

Cảnh báo

Một số tính từ theo sau bởi "to V"

un) able (không có thể)

delighted (vui sướng)

proud (tự hào)

glad (vui mừng)

ashamed (xấu hổ)

afraid (e ngại)

eager (háo hức)

surprised (ngạc nhiên)

anxious (lo lắng)

pleased (hài lòng, hân hạnh)

annoyed (bực mình)

happy (hạnh phúc)

ready (sẵn sàng)

curious (tò mò)

Cách sử dụng của nguyên mẫu không "to" (bare infinitive)

Vi trí

Ví dụ

Sau động từ khuyết thiếu

You should do more exercises.

Sau các động từ

let/make/help + 0

She saw me play the piano.

The boss made him work hard.

Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner

I would rather stay at home.

Sau từ để hỏi Why/Why not

Why not go out for lunch?

Sau các động từ tri giác

see/watch/feel/hear... + O + V

nói sự hoàn tất của hành động

I saw a strange man break into her house.

Một số động từ được theo sau bởi cả"ving" và "to v”

advise/recommend/allow/permit/ encourage/require + O + to V

>> Eg: They do not allow smoking here.

advise/recommend/allow/permit/encourage/require + Ving

>>Eg: They do not allow smoking here.

forget/remember + to V (chỉ hành động trong tương lai)

>> Eg: Remember to phone me when you get home.

forget/remember + Ving (chỉ hành động đã qua)

Eg: I remember locking the door before going out.

stop + to V (dùng việc này để làm việc khác)

>> Eg: He stopped to smoke.

stop + Ving (thôi không làm nữa)

>>Eg: He stopped working here

try + to V (cố gắng làm gì)

>> Eg: She tried to open the door

try + Ving (thử làm gì)

>>Eg: She tried writing with a chopstick.

regret + to V (tiếc khi phải làm gì - chưa làm)

>> Eg: I regret to inform you of that news.

regret + Ving (tiếc vì đã làm gì)

>>Eg: I regret cheating in the exam.

>> mean + to V (có ý định làm gì)

Eg: I mean to leave earlier.

mean + Ving (có nghĩa là)

>>Eg: That word means allowing someone to do something.

need + to V (mang nghĩa chủ động)

>> Eg: I need to finish this today.

need + Ving (mang nghĩa bị động)

>>Eg: This watch needs repairing.

Go on + to V (chỉ sự thay đổi của hành động)

>> Eg: She stopped talking about the reasons and went on to give the solutions.

Go on + Ving (chỉ sự liên tục làm gì)

>>Eg: She went on talking about her husband.

begin/start/like/love/continue... + to V

>>Eg: We started to learn English 2 hours ago

= begin/start/like/love/continue... +Ving (không khác biệt về nghĩa)

>> Eg: We started to learn English 2 hours ago.

  1. Ngữ pháp về cấu trúc câu

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"