Câu bị động (Passive Voice)

2024-09-15 16:31:40

Câu bị động (Passive Voice)

Định nghĩa

Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó.

Cấu trúc chung

be + Ved/V3

Ved/V3 (Past Participle - quá khứ phân từ)

Cấu trúc bị động theo thì

Thì

Câu chủ động

Câu bị động

Hiện tại đơn

S+ V(s/es) + O

S+ am/is/are + Ved/V3 + by O

Hiện tại tiếp diễn

S+ am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + Ved/V3 + by O

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + Ved/V3 + O

S + have/has + been + Ved/V3 + by O

Quá khứ đơn

S+ Ved/V2+ O

S + was/were + Ved/V3 + by O

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + Ved/V3 + by O

Quá khứ hoàn thành

S + had + Ved/V3 + O

S + had + been + Ved/V3 + by O

Tương lai đơn

S + will + V nguyên thể + O

S + will + be + Ved/V3 + by O

Tương lai hoàn thành

S + will + have + Ved/ V3+ O

S + will + have + been + Ved/V3 + by O

Tương lai gần

S+ am/is/are going to + V-infi + O

S+ am/is/are going to + be + Ved/V3 + by O

Động từ khuyết thiếu ( ĐTKT)

S + ĐTKT + V nguyên thể + O

S+DTKT + be + Ved/V3 + by O

Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động

- Câu chủ động.            S+V+O

- Câu bị động.    S + be Ved/V3 + by Agent

Bước 1: Xác định S (chủ ngữ), V (động từ) và O (tân ngữ)

Bước 2: Chuyển tân ngữ câu chủ động thành chủ ngữ câu bị động

Bước 3: Chuyển động từ chính của câu chủ động về dạng "be Ved/V3", chia "be" theo thì của câu chủ động và số (ít/nhiều) của chủ ngữ câu bị động

Bước 4: Chuyển chủ ngữ câu chủ động về sau "by", nếu là đại từ nhân xưng chủ ngữ (I, you, he, she...) thì chuyển thành tân ngữ (me, you, him, her...)

Eg:

       She is going to buy apples in the supermarket.

=> Apples are going to be bought in the supermarket by her.

Lưu ý 

Một số nội động từ - động từ không cần theo sau bởi một tân ngữ - (như cry, die, arrive, hurt,..) không có dạng bị động.

. Trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ thì có 2 câu bị động

Chủ động:  S+V+01+02

Bị động:

 01 làm chủ ngữ: S + be Ved/V3 + O2 + by Agent

 02 làm chủ ngữ: S + be Ved/V3 + giới từ + 01 + by Agent

Eg: Jack gave me a book.

=> I was given a book by Jack.

=> A book was given to me by Jack.

. Trường hợp câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn và thời gian, khi chuyển sang câu bị động trạng ngữ chỉ nơi chốn đặt trước "by Agent", trạng ngữ thời gian đặt sau "by Agent"

. Khi chủ ngữ câu chủ động là "no one, nobody, none of..." thì câu bị động có động từ ở dạng phủ định.

Eg: No one can wear this hat. => This hat cannot be worn.

. Khi chủ ngữ câu chủ động là "They, people, everyone, everybody" thì bỏ "by Agent" trong câu bị động.

"by Agent" hay "with Agent": dùng "by" nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động, dùng "with" nếu là công cụ hoặc vật dụng để gây ra hành động.

Eg: The orange was cut by my mother.

 => The orange was cut with a knife.

Một số dạng bị động khác

Bị động đặc biệt

Chủ động: S1+V1+ that + S2 + V2 + ....

. S1 là chủ ngữ chung chung như They, People, Everyone

. V1 là các động từ tường thuật như assume, think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour, declare, feel, find, know, report...

=> Bị động:

Cách 1: S2 + be + Ved/V3 + to V2

S2 chuyển lên làm chủ ngữ, V1 => Ved/V3

Cách 2: It + be + Ved/V3 + that S2 + V2

S1 được thay bằng chủ ngữ giả It, V1 => Ved/V3

"Be" được chia theo thì của V1 trong câu chủ động

Eg: They said that he is a doctor.

=> He was said to be a doctor.

=> It was said that he is a doctor.

Bị động cầu khiến (nhờ ai làm gì)

Chủ động:  S + have + Sb +V + O

     hoặc       S + get + Sb +to V + O

=> Bị động: S + have/get + O + Ved/V3+ (by Sb)

Eg: Jack has me wash his clothes./Jack gets me to wash his clothes.

=> Jack has/gets his clothes washed by me.

Bị động với động từ "make"

Chủ động: S + make + Sb + V + O…

=> Bị động:  S  + be Sb + + made + to V + O....

Eg: My mother made me do the washing up this morning.

=> I was made to do the washing up by my mother this morning.

Bị động với các động từ chỉ giác như "see, hear, watch, look, notice..."

Chủ động: S + V + Sb+ Ving

=> Bị động:  Sb + be +Ved/V3+ Wing + (by Agent)

Eg: He watched them playing football.

 => They were watched playing football by him.

Chủ động: S+V+Sb+V

=> Bị động:Sb+ be+ Ved/V3+ to V + (by Agent)

Eg: I heard her cry. => She was heard to cry.

Bị động với mệnh lệnh thức

Chủ động: (Don't) V+O

=> Bị động: (Don't) let+O+ be + Ved/V3

Eg: Do your exercises. => Let your exercises be done.

Nguyên mẫu bị động

Chủ động: S+V1+Sb+to V+O

=> Bị động: S+V1+O+ to be Ved/V3 + (by Agent)

Lược bỏ O trong câu bị động nếu S = O

Eg: I want him to repair my car. => I want my car to be repaired by him. I would like Mary to teach me English.

 => I would like to be taught English by Mary.

Danh động từ bị động

Chủ động:S+V1+ Sb + Ving + O

=> Bị động: S+V1+0+ being Ved/V3 + (by Agent)

Lược bỏ O trong câu bị động nếu S = O

Eg: He remembers people taking the boy to hospital.

=> He remembers the boy being taken to hospital.

Bị động với động từ "let"

Chủ động: S + let + Sb + V +...

=> Bị động: Sb + be allowed + to V +...+ (by Agent)

Eg: They won't let us drink wine there.

      => We won't be allowed to drink wine there.

Cấu trúc "Sth + need/deserve + Ving"

. Được sử dụng với chủ ngữ chỉ vật để nói cái gì cần được làm gì.

Eg: We need to water the flowers everyday. => The flowers need watering everyday.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"