Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial)

2024-09-15 16:31:40

 Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial)

‘ Định nghĩa’

Mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề đóng vai trò là một trạng ngữ trong câu. Bổ sung ý nghĩa cho một mệnh đề khác.

Mệnh đề trạng ngữ gồm liên từ (chỉ thời gian, nguyên nhân, kết quả , địa điểm cách thức, sự nhượng bộ, sự đối lập...) và mệnh đề (S+ V)

Các loại mệnh đề trạng ngữ

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

*Cấu trúc:        Liên từ thời gian + S +V,..

*Liên từ thời gian bao gồm

Once (một khí)

By the time

(tính cho tái lúc)

During+N/Ving

(trong suốt)

When (khi)

Since (từ khi)

Just as (ngay khi)

While (trong khi)

After (sau khi)

Whenever (bất cứ khi nào)

As soon as

(ngay sau khi)

Before (trước khi)

No sooner...than (vừa mới...thì...)

As (khi)

Until/Till (cho tới khi)

Hardly/Scarcely...when (vừa mới... thì...)

Eg

Once you know him, you will like him.

When I meet her, I will give it to her. As soon as he finished working, he went out for a walk.

Whenever you feel confused, tell me.

Just as he entered the room, he saw her dancing.

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn

Cấu trúc:

Where/Wherever/Anywhere/Everywhere + S + V,....

>> Eg:

  • I will go where you like.
  • You can sit wherever you like.

      -   I don't like to go anywhere there are mountains.

      - She goes shopping everywhere there is a sale.

Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức

Cấu trúc: As/Just as/As if/As though + S + V, ...

As/Just as: như là

>>Eg: He loves sugar as/just as children like.

*As if/As though: như thể là (dùng đưa ra điều kiện ở hiện tại hoặc quá khứ)

Điều kiện có thật ở hiện tại: As if/As though + S + V (Hiện tại Tương lai gần)

     >> Eg: It looks as if it is going to rain.

Điều kiện không có thật ở hiện tại: As if/As though + S + V (Quá khứ đơn) ("be" = were với tất cả các chủ ngữ)

     >> Eg: He dresses as if it were very cold.

Điều kiện không có thật ở quá khứ: As if/As though + S + V (Quá khứ hoàn thành)

    >>Eg: He looked as though he had lost his money.

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân

* Cấu trúc: Liên từ chỉ nguyên nhân + S + V,..

* Liên từ thời gian bao gồm:

Because: Since : As ( vì )

I couldn't go to school because I was ill.

Now that/In that/Seeing that (vì rằng)

Now that I am in a foreign country, I don't often visit home.

On account of the fact that Because of the fact that Due to the fact that (vì sự thật là thực tế là...)

On account of the fact that his car broke down, he took a taxi.

For (vì)

The match was delayed for it rained heavily.

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả

Cấu trúc: So + adj/adv + that + S + V (quá... đến nỗi mà...)

So many/much/(a) few/(a) little + N + that + S + V

Such + (a/an) + adj + N + that + S + V (quá... đến nỗi mà...)

Eg:

- He is so intelligent that he can do any exercises.

- There are so many students that there are not enough chairs.

- It was such a bad cold day that I didn't want to go out.

   Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích

Cấu trúc: So that/In order that/In case/For fear that + S +V

★ So that/In order that: để mà

Eg: I went to the library so that /in order that I could borrow books.

*In case/For fear that: phòng khi

Eg: You should take an umbrella in case it rains.

Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ

Cấu trúc: (mặc dù....nhưng...)

         Though/Even though/Though + S+V

         In spite of/Despite + N/Ving

      In spite of the fact that/Despite the fact that + S+V        Adj/Adv + as/though + S + V

Eg:

  • Although he drove carefully, he had an accident.

= In spite of driving carefully, he had an accident.

= Despite the fact that he drove carefully, he had an accident.

= Carefully as he drove, he had an accident.

No matter + what/who/when/where/why/how (+adj/adv) + S+V(chodù...)

=Whatever/whoever/whenever/wherever/however + S + V

Eg:

- No matter who you are, I love you.

 = Whoever you are, I love you.

-No matter how hard he tried, he couldn't finish his project as planned.

Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản

Cấu trúc:While/Whereas + S + V (trong khi...)

Eg: He likes football while/whereas his brother doesn't.

* Ngoài ra, có cả Mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh để chỉ sự so sánh. Xem trong phần Câu điều kiện và Các dạng so sánh

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"