Các dạng so sánh (Comparisons)

2024-09-15 16:31:40

Các dạng so sánh (Comparisons)

So sánh bằng

* Với tính từ và trạng từ

Khẳng định:

S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + (Trợ động từ) 

(Nếu 52 là Đại từ nhân xưng chủ ngữ + trợ động từ = Đại từ nhân xưng tân ngữ)

 Eg:

-She is as tall as her sister.

- The boy learns as well as his brother.

Phủ định: S1 + not V + as/so + adj/adv + as + S2 + (Trợ động từ)

Eg:

This exercise is not as/so difficult as that one.

He can't sing as beautifully as his friend.

* Với danh từ

S1 + V + as + many/few + N số nhiều + as + S2

Eg:

-I have as many shoes as my mother.

-They have as few problems to solve as we did yesterday.

S1 + V + as + much/little + N không đếm được + as + S2

Eg:

-We don't have as much money as they do (=them).

-My father has as little time to play sports as me.

So sánh hơn và so sánh nhất

*So sánh hơn là so sánh 1 đối tượng với một đối tượng khác.

*So sánh nhất là so sánh một đối tượng với những đối tượng khác.

Cấu tạo tính từ /trạng từ ở so sánh hơn và so sánh nhất.

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh nhất

Tính từ/ trạng từ ngắn:

-có 1 âm tiết (big, hard...)

- có 2 âm tiết tận cùng là

-y (happy...), -et (quiet),

-ow (narrow), -le (simple),

-er (clever)

 adj/adv + est

the + adj/adv + est

Tính từ/ trạng từ dài:

more/less + adj/adv

the most/the least + adj/adv

* Lưu ý: ★★★

. Gấp đôi phụ âm cuối nếu tính từ trạng từ 1 âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm trước khi thêm er/est

. Chỉ cần thêm "r" hoặc "st" nếu tính từ trạng từ tận cùng là "e"

.Tính từ trạng từ tận cùng là -y thì y => i + er/est

Eg:

short => shorter => the shortest; nice => nicer => the nicest; big => bigger => the biggest; happy => happier => the happiest; quiet => quieter => the quietest; narrow => narrower => the narrowest; clever => cleverer => the cleverest; simple => simpler => the simplest;

*Đặc biệt:

much/many (nhiều) => more => the most

little (ít) => less => the least

far (xa) => farther/further => the farthest/the furthest good/well (tốt, giỏi) => better => the best

bad (xấu, tồi) => worse => the worst

old (cũ, già) => older/elder => the oldest/the eldest

Công thức câu so sánh hơn  so sánh nhất

★ Với tính từ và trạng từ ngắn

    S1 + V + adj/adv + er + than + S2

Eg:

- She is taller than her sister

-They look happier than they did last month.

                  S + V + the adj/adv + est + (N)...

Eg:

-This is the biggest house on this street.

- My mother gets up the earliest in my family.

* Với tính từ và trạng từ dài

         S1 + V + more/less + adj/adv + than + S2

Eg:

- She is more intelligent than her sister.

- He dances less gracefully than other competitors.

         S + V + the most + adj/adv + (N)...

Eg:

- She is the most beautiful of those girls.

-He runs the most quickly in his class.

* Với danh từ

         S1+ V + more/less/fewer + N + than + S2

Eg:

-They earned more money than us.

- He has fewer books than me.

        S + V + the most/least + (N)...

Eg: He has the most money in his family

                               So sánh kép

* So sánh lũy tiến (càng ngày càng...)

 . Tính từ ngắn: adj + er + and + adj + er

>>  Eg: It's getting darker and darker.

Tính từ dài:   more/less and more/less + adj

>> Eg: She is more and more attractive.

Danh từ: more and more + N

>>Eg: More and more people like living green.

* So sánh đồng tiến (càng... thì càng...)

The + (so sánh hơn) (+N) + S1 + V1, the + (so sánh hơn) + S2 + V2

>>Eg:

-The older he gets, the more he forgets.

-The more difficult the exercise is, the more interesting it is.

-The more money he earns, the richer he becomes.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"