Các dạng so sánh (Comparisons)
So sánh bằng
* Với tính từ và trạng từ
Khẳng định:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + (Trợ động từ)
(Nếu 52 là Đại từ nhân xưng chủ ngữ + trợ động từ = Đại từ nhân xưng tân ngữ)
Eg:
-She is as tall as her sister.
- The boy learns as well as his brother.
Phủ định: S1 + not V + as/so + adj/adv + as + S2 + (Trợ động từ)
Eg:
This exercise is not as/so difficult as that one.
He can't sing as beautifully as his friend.
* Với danh từ
S1 + V + as + many/few + N số nhiều + as + S2
Eg:
-I have as many shoes as my mother.
-They have as few problems to solve as we did yesterday.
S1 + V + as + much/little + N không đếm được + as + S2
Eg:
-We don't have as much money as they do (=them).
-My father has as little time to play sports as me.
So sánh hơn và so sánh nhất
*So sánh hơn là so sánh 1 đối tượng với một đối tượng khác.
*So sánh nhất là so sánh một đối tượng với những đối tượng khác.
Cấu tạo tính từ /trạng từ ở so sánh hơn và so sánh nhất.
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Tính từ/ trạng từ ngắn: -có 1 âm tiết (big, hard...) - có 2 âm tiết tận cùng là -y (happy...), -et (quiet), -ow (narrow), -le (simple), -er (clever) | adj/adv + est
| the + adj/adv + est |
Tính từ/ trạng từ dài: | more/less + adj/adv | the most/the least + adj/adv |
* Lưu ý: ★★★
. Gấp đôi phụ âm cuối nếu tính từ trạng từ 1 âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm trước khi thêm er/est
. Chỉ cần thêm "r" hoặc "st" nếu tính từ trạng từ tận cùng là "e"
.Tính từ trạng từ tận cùng là -y thì y => i + er/est
Eg:
short => shorter => the shortest; nice => nicer => the nicest; big => bigger => the biggest; happy => happier => the happiest; quiet => quieter => the quietest; narrow => narrower => the narrowest; clever => cleverer => the cleverest; simple => simpler => the simplest;
*Đặc biệt:
much/many (nhiều) => more => the most
little (ít) => less => the least
far (xa) => farther/further => the farthest/the furthest good/well (tốt, giỏi) => better => the best
bad (xấu, tồi) => worse => the worst
old (cũ, già) => older/elder => the oldest/the eldest
Công thức câu so sánh hơn và so sánh nhất
★ Với tính từ và trạng từ ngắn
S1 + V + adj/adv + er + than + S2
Eg:
- She is taller than her sister
-They look happier than they did last month.
S + V + the adj/adv + est + (N)...
Eg:
-This is the biggest house on this street.
- My mother gets up the earliest in my family.
* Với tính từ và trạng từ dài
S1 + V + more/less + adj/adv + than + S2
Eg:
- She is more intelligent than her sister.
- He dances less gracefully than other competitors.
S + V + the most + adj/adv + (N)...
Eg:
- She is the most beautiful of those girls.
-He runs the most quickly in his class.
* Với danh từ
S1+ V + more/less/fewer + N + than + S2
Eg:
-They earned more money than us.
- He has fewer books than me.
S + V + the most/least + (N)...
Eg: He has the most money in his family
So sánh kép
* So sánh lũy tiến (càng ngày càng...)
. Tính từ ngắn: adj + er + and + adj + er
>> Eg: It's getting darker and darker.
Tính từ dài: more/less and more/less + adj
>> Eg: She is more and more attractive.
Danh từ: more and more + N
>>Eg: More and more people like living green.
* So sánh đồng tiến (càng... thì càng...)
The + (so sánh hơn) (+N) + S1 + V1, the + (so sánh hơn) + S2 + V2
>>Eg:
-The older he gets, the more he forgets.
-The more difficult the exercise is, the more interesting it is.
-The more money he earns, the richer he becomes.