Đảo ngữ (Inversions)

2024-09-15 16:31:40

Đảo ngữ (Inversions)

Định nghĩa

Câu đảo ngữ là câu có một thành phần nào đó được đặt lên vị trí đầu cho cấu trúc thông thường bị đảo lộn. Thành phần được đảo lên đầu câu có câu, làm thể là trạng từ, phó từ, trợ động từ.

Dùng đảo ngữ khi muốn nhấn mạnh vào sự việc hoặc chủ thể nào đó trong câu.

Các dạng đảo ngữ thường gặp

           Đảo ngữ với các cụm từ có no/not any

Eg: No more money will I lend you. = Not any more money will I lend you.

            No/Not any + N + Trợ động từ + S + VS

Eg: Not a tear did she make when the film ended in a tragedy.

 

At no time = Never = Under no circumstances + Trợ động từ + S + V (không bao giờ)

Eg: At no time did he suspect that his girlfriend was a spy.

                By no means + Trợ động từ + S + V 

                        (hoàn toàn không)

Eg: By no means is she poor.

             For no reason + Trợ động từ + S + V

                       (không vì lý do gì)

Eg: For no reasons did he help her.

             In no way + Trợ động từ + S + V 

                       (không đời nào)

Eg: In no way do I believe in him.

             No longer + Trợ động từ + S + V 

                     (không còn nữa)

Eg: No longer do they live here.

            No where + Trợ động từ + S + V

                     (không nơi nào)

Eg: No where can the ring be found.

          Đảo ngữ với các trạng từ chỉ tần suất

                     mang nghĩa phủ định

Never/Rarely/Seldom/Hardly/Little/...+ Trợ động từ + S + V

 Eg:

- Never have I bought a new mobile phone.

- Little did he know the answer.

- Hardly does she phone him.

                   Đảo ngữ với với only

         Only after + S + V + Trợ động từ + S +V

                        (chỉ sau khi)

Eg: Only after I had left home did I realize that I had forgotten my schoolbag.

          Only after + N + Trợ động từ + S + V

Eg: Only after her father's death did she take over the company.

            Only by + Ving + Trợ động từ + S + V

                             (Chỉ bằng cách)

Eg: Only by working hard can he earn more money.

            Only if + S + V + Trợ động từ + S + V 

                                (Chỉ nếu)

Eg: Only if you promise to help me with this exercise will I give you a lift.

          Only when + S + V + Trợ động từ + S + V

                                (Chỉ khi)

Eg: Only when you get older can you understand that matter.

          Only with + N + Trợ động từ + S + V

                               (Chỉ với)

Eg: Only with his help could we overcome the difficulty.

Only once/Only late/Only in this way/Only then + Trợ động từ + S + V

Eg:

-Only once have I watched this film.

-Only later did I realize I was wrong.

                               Đảo ngữ với

        hardly/barely/scarcely....when; no sooner... than

Hardly/Barely/Scarcely + had + S + V3/Ved + when + S + V (Quá khứ đơn)

 = No sooner + had + S + V3/Ved + than + S + V (Quá khứ đơn)     (vừa mới/ngay khi.... thì.....)

Eg:

-Hardly had I got home when the telephone rang.

-No sooner had I got home than the telephone rang.

               Đảo ngữ với not only... but also

Not only + Trợ động từ + S + V + but + S + also + V          (không những... mà còn...)

Eg: Not only does he sing well but he also dances gracefully.

                Đảo ngữ với so/such... that

         So + Tính từ + V + S + that + S + V

                     (quá... đến nỗi mà)

Eg: So nice is she that everyone likes her.

            Such + be + N + that + S + V

             = N+ be + such + that + S + V

Eg: Such is a good boy that he helps anyone when he/she needs. = A good boy is such that he helps anyone when he/she needs.

                   Đảo ngữ với neither

              Neither + Trợ động từ + S + V 

                            (không...)

Eg: Neither are there apples nor oranges in the fridge.

                   Đảo ngữ với not until/till

Not till/until + Thời gian + Trợ động từ + S + V

                     (mãi cho tới khi...)

Eg: Not until 8 pm can I watch TV.

        Not till/until + S + V + Trợ động từ + S+V

Eg: Not until I was 8 could I ride a bike.

 

                 Đảo ngữ với câu điều kiện

* Câu điều kiện loại 1:

            Should + S + V (nguyên thể), S + will + 0

Eg: Should he study hard, he will pass the exam.

* Câu điều kiện loại 2:

Were + S+ ((not) to V)..., S + would/could (not) + V

Eg:

-Were I you, I would ask for her advice.

-Were he to go to bed early, he would get up early.

* Câu điều kiện loại 3:

Had+S+ (not) V3/Ved..., S + would/could (not) have + V3/Ved

Eg: Had I done my homework yesterday, I wouldn't have been punished.

                        Đảo ngữ của although

Although/Even though/Though + S1 + V1, S2 + V2

 => Much as + S1 + V1, S2 + V2

=> No matter what + S1 + V1, S2 + V2

=> No matter how + adj/adv + S1 + V1, S2 + V2

= However + adj/adv + S1 + V1, S2 + V2

= Adj/adv + as/though + S1 + V1, S2 + V2

 Eg: Although the exercise is difficult, the boy can solve it easily.

=> Much as the exercise is difficult, the boy can solve it easily.

=> No matter how difficult the exercise is, the boy can solve it easily.

= However difficult the exercise is, the boy can solve it easily.

 = Difficult as the exercise is, the boy can solve it easily.

 

                             Đảo ngữ với nor

                   Nor + Trợ động từ + S + V

Eg: He doesn't watch TV, nor does he listen to music.

                         Đảo ngữ có so/neither

                     So/neither + Trợ động từ + S

Eg:

  • He loves football; so does his brother.
  • She can't sing; neither can I.

  Đảo ngữ với các trạng từ chỉ nơi chốn/ phương hướng

                  Trạng từ chỉ nơi chốn + S + V

Eg: Near my house is a church.

            Đảo ngữ với cụm phân từ (ving/ved-v3)

                        Ving/Ved-V3 + S + V

Eg:

  • Situated on the mountain top is a temple.
  • Leading the class is my daughter.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"