Liên từ (Conjunctions)

2024-09-15 16:31:40

Liên từ (Conjunctions)

Định nghĩa

Liên từ là từ vựng sử dụng để liên kết 2 từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu lại với nhau.

 Các loại liên từ >>

                                Liên từ kết hợp

  • Dùng để nối các từ loại hoặc cụm từ/nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ ...).

Liên từ

Cách sử dụng

AND

(và)

Thêm, bổ sung thông tin.

 Eg: She is rich and famous.

NOR

(cũng không)

Bổ sung thêm một ý phủ định vào một ý phủ định được nêu trước đó.

Eg : I don't want to talk to him nor intend to phone him.

BUT

(nhưng, nhưng mà)

Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa

Eg: She is beautiful but arrogant.

OR (hoặc là)

Nêu thêm sự lựa chọn

Eg: Hurry up or you will miss the last bus.

YET (vậy mà, thế mà)

Đưa ra một ý ngược lại so với ý trước đó

Eg: They are ugly and expensive, yet people buy them.

S0 (vì vậy, do đó, do vậy)

Nêu kết quả của hành động

Eg: He was ill, so he didn't go to school yesterday.

FOR (bởi vì)

Đưa ra lý do của hành động

Eg: He didn't go to school for he was ill.

                           Liên từ liên quan

* Dùng theo cặp để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đương nhau về mặt ngữ pháp.

Liên từ

Cách sử dụng

WHETHER... OR (có hay là không)

Diễn tả sự băn khoăn

Eg: I don't know whether he will come or not.

AS...AS

NOTSO...AS (bằng/không..bằng)

So sánh ngang/không ngang bằng

Eg:

  • She is as tall as me.
  • She isn't as/so tall as me.

BARELY...WHEN

HARDLY...WHEN

SCARCELY...WHEN

NOSOONER... THAN

(ngay khi... thì, vừa mới..thì)

Diễn tả quan hệ thời gian

Eg: Hardly had he gone to bed when the telephone rang.

SO+ADJ/ADV THAT...=

SUCH+(A/AN) + ADJ+N+ THAT…

 (quá đến nỗi mà)

Eg: She is so beautiful that  many boys run after her.

= She is such a beautiful girl that boys run after her.

EITHER...OR hoặc... hoặc

(dùng trong câu khẳng định)

Eg: You can leave either today or tomorrow.

NEITHER... NOR

không...cũng không

EITHER... OR

=NEITHER...NOR

(khi dùng trong câu phủ định)

Eg: He neither turned up nor called.

= He didn't either turn up or call.

BOTH...AND

(cả hai)

Eg: Both you and I are not wrong.

NOT ONLY... BUT ALSO

(không những... mà còn)

Eg: She is not only beautiful but also intelligent.

                            Liên từ liên từ phụ thuộc

                          (subordinating conjunctions)

* Dùng để nối kết các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau, nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu.

Liên từ

Cách sử dụng

HOWEVER

= NEVERTHELESS

= NONETHELESS

(nhưng, nhưng mà)

Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa.

Eg: I like dogs. However, I can't raise one

(THEREFORE= THUS

= HENCE

= CONSEQUENTLY

= AS A RESULT)

( vì vậy, do đó, do vậy)

Nêu kết quả của hành động

Eg: He drove carelessly. Therefore, the

accident happened.

RATHER THAN(hơn là)

Diễn tả lựa chọn

Eg: I think you should choose to become a nurse rather than a doctor.

AFTER (sau khi)

Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác

Eg:After he had finished his work, he relaxed.

BEFORE (trước khi)

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác

Eg: He had finished his work before he relaxed.

AS SOON AS(ngay khi)

Chỉ một hành động xảy ra liền ngay sau một hành động khác

Eg: As soon as she went home, she cooked dinner.x

JUST AS (ngay khi,vừa lúc)

Diễn tả 2 hành động xảy ra gần như cùng thời điểm

Eg: He left the meeting just as we arrived.

ONCE (một khi)

Nói về một thời điểm mà ở đó một hành động đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra

Eg: Once you have well-prepared for it, you will certainly be successful

UNTIL/TILL(cho tới khi)

Chỉ hành động xảy ra không xảy ra cho tới một thời điểm nào đó

Eg: I will wait for you until you come back.

IN OTHER WORDS (nói cách khác)

Để giải thích rõ nghĩa hơn

Eg: He was economical with the truth. In other words, he lied.

WHEN (khi)

Chỉ các hành động diễn ra cùng một lúc

Eg: When she came, I was cooking dinner.

WHILE =MEANWHILE (trong khi)

Chỉ các hành động diễn ra cùng một lúc

Eg: While I was doing my homework, my mother was cleaning the floor.

SO THAT = IN ORDER THAT (để mà)

Nêu mục đích hoặc kết quả của hành động có dự tính

Eg: I'm trying my best to study English well so that I can find a better job.

FOR FEAR THAT = LEST(vì e rằng, sợ rằng)

Chỉ mục đích phủ định

Eg: He wore dark glasses lest he could be recognized.

WHEREAS = ON THE CONTRARY=IN CONTRAST = ON THE OTHER HAND (trong khi/trái với)

Diễn tả sự ngược nghĩa giữa hai mệnh để

Eg: He loves foreign holidays, whereas his wife prefers to stay at home.

AS/SO LONG AS= PROVIDING (THAT) = PROVIDED(THAT) (với điều kiện là, miễn là)

Diễn tả điều kiện

Eg: You can use my bike providing that you promise to give it back tomorrow.

IN THE EVENT THAT = IN CASE(trong trường hợp, phòng khi)

Diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra trong tương lai.

Eg: Take an umbrella in case it rains.

SUPPOSE SUPPOSING (THAT) (giả sử)

Dùng để thay thế cho “if” trong mệnh đề phụ

Eg: Supposing he loves you, what will you do?

Liên từ

Cách sử dụng

ASIF/THOUGH(như thể là)

Dùng trong giả định

Eg: He looked as if he had seen a ghost.

BESIDES

MOREOVER FURTHERMORE

IN ADDITION (Ngoài ra hơn nữa/thêm vào đó)

Dùng để bổ sung thêm ý thông tin

Eg: I can't go now, I'm too busy. Besides, I want to sleep.

FOR EXAMPLE = FOR INSTANCE(vídụ, chẳng hạn như)

Eg: There are many interesting places to visit in the city. The art museum, for instance, has an excellent collection of modern paintings.

INDEED = IN FACT (thực sự, quả thật)

Được dùng để nhấn mạnh/xác nhận thông tin trước đó

Eg: I am happy, indeed proud, to be a member of your team.

INSTEAD (thay vì, thay vào)

Eg: We didn't go on holiday. We stayed at home, instead.

ALTHOUGH/EVEN

THOUGH/THOUGH + CLAUSE =IN SPITE OF/ DESPITE CỤM DANH TỪ VING, CLAUSE(mặc dù.. nhưng)

Eg: She walked home by herself although she knew that it was dangerous.

 = She walked home by herself, despite knowing that it was dangerous

(BECAUSE CLAUSE = BECAUSE OF + CỤM DANH TỪ/VING), CLAUSE (bởi vì... nên)

Eg: She didn't go to school because she was ill. = She didn't go to school because of her illness.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"