Liên từ (Conjunctions)
Định nghĩa
Liên từ là từ vựng sử dụng để liên kết 2 từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu lại với nhau.
Các loại liên từ >>
Liên từ kết hợp
- Dùng để nối các từ loại hoặc cụm từ/nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ ...).
Liên từ | Cách sử dụng |
AND (và) | Thêm, bổ sung thông tin. Eg: She is rich and famous. |
NOR (cũng không) | Bổ sung thêm một ý phủ định vào một ý phủ định được nêu trước đó. Eg : I don't want to talk to him nor intend to phone him. |
BUT (nhưng, nhưng mà) | Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa Eg: She is beautiful but arrogant. |
OR (hoặc là) | Nêu thêm sự lựa chọn Eg: Hurry up or you will miss the last bus. |
YET (vậy mà, thế mà) | Đưa ra một ý ngược lại so với ý trước đó Eg: They are ugly and expensive, yet people buy them. |
S0 (vì vậy, do đó, do vậy)
| Nêu kết quả của hành động Eg: He was ill, so he didn't go to school yesterday. |
FOR (bởi vì) | Đưa ra lý do của hành động Eg: He didn't go to school for he was ill. |
Liên từ liên quan
* Dùng theo cặp để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đương nhau về mặt ngữ pháp.
Liên từ | Cách sử dụng |
WHETHER... OR (có hay là không) | Diễn tả sự băn khoăn Eg: I don't know whether he will come or not. |
AS...AS NOTSO...AS (bằng/không..bằng) | So sánh ngang/không ngang bằng Eg:
|
BARELY...WHEN HARDLY...WHEN SCARCELY...WHEN NOSOONER... THAN (ngay khi... thì, vừa mới..thì) | Diễn tả quan hệ thời gian Eg: Hardly had he gone to bed when the telephone rang. |
SO+ADJ/ADV THAT...= SUCH+(A/AN) + ADJ+N+ THAT… (quá đến nỗi mà)
| Eg: She is so beautiful that many boys run after her. = She is such a beautiful girl that boys run after her. |
EITHER...OR hoặc... hoặc (dùng trong câu khẳng định) | Eg: You can leave either today or tomorrow. |
NEITHER... NOR không...cũng không EITHER... OR =NEITHER...NOR (khi dùng trong câu phủ định) | Eg: He neither turned up nor called. = He didn't either turn up or call. |
BOTH...AND (cả hai) | Eg: Both you and I are not wrong. |
NOT ONLY... BUT ALSO (không những... mà còn) | Eg: She is not only beautiful but also intelligent. |
Liên từ liên từ phụ thuộc
(subordinating conjunctions)
* Dùng để nối kết các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau, nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu.
Liên từ | Cách sử dụng |
HOWEVER = NEVERTHELESS = NONETHELESS (nhưng, nhưng mà) | Diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa. Eg: I like dogs. However, I can't raise one |
(THEREFORE= THUS = HENCE = CONSEQUENTLY = AS A RESULT) ( vì vậy, do đó, do vậy) | Nêu kết quả của hành động Eg: He drove carelessly. Therefore, the accident happened. |
RATHER THAN(hơn là) | Diễn tả lựa chọn Eg: I think you should choose to become a nurse rather than a doctor. |
AFTER (sau khi) | Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác Eg:After he had finished his work, he relaxed. |
BEFORE (trước khi) | Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác Eg: He had finished his work before he relaxed. |
AS SOON AS(ngay khi) | Chỉ một hành động xảy ra liền ngay sau một hành động khác Eg: As soon as she went home, she cooked dinner.x |
JUST AS (ngay khi,vừa lúc) | Diễn tả 2 hành động xảy ra gần như cùng thời điểm Eg: He left the meeting just as we arrived. |
ONCE (một khi) | Nói về một thời điểm mà ở đó một hành động đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra Eg: Once you have well-prepared for it, you will certainly be successful |
UNTIL/TILL(cho tới khi) | Chỉ hành động xảy ra không xảy ra cho tới một thời điểm nào đó Eg: I will wait for you until you come back. |
IN OTHER WORDS (nói cách khác) | Để giải thích rõ nghĩa hơn Eg: He was economical with the truth. In other words, he lied. |
WHEN (khi) | Chỉ các hành động diễn ra cùng một lúc Eg: When she came, I was cooking dinner. |
WHILE =MEANWHILE (trong khi) | Chỉ các hành động diễn ra cùng một lúc Eg: While I was doing my homework, my mother was cleaning the floor. |
SO THAT = IN ORDER THAT (để mà) | Nêu mục đích hoặc kết quả của hành động có dự tính Eg: I'm trying my best to study English well so that I can find a better job. |
FOR FEAR THAT = LEST(vì e rằng, sợ rằng) | Chỉ mục đích phủ định Eg: He wore dark glasses lest he could be recognized. |
WHEREAS = ON THE CONTRARY=IN CONTRAST = ON THE OTHER HAND (trong khi/trái với) | Diễn tả sự ngược nghĩa giữa hai mệnh để Eg: He loves foreign holidays, whereas his wife prefers to stay at home. |
AS/SO LONG AS= PROVIDING (THAT) = PROVIDED(THAT) (với điều kiện là, miễn là) | Diễn tả điều kiện Eg: You can use my bike providing that you promise to give it back tomorrow. |
IN THE EVENT THAT = IN CASE(trong trường hợp, phòng khi) | Diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra trong tương lai. Eg: Take an umbrella in case it rains. |
SUPPOSE SUPPOSING (THAT) (giả sử) | Dùng để thay thế cho “if” trong mệnh đề phụ Eg: Supposing he loves you, what will you do? |
Liên từ | Cách sử dụng |
ASIF/THOUGH(như thể là) | Dùng trong giả định Eg: He looked as if he had seen a ghost. |
BESIDES MOREOVER FURTHERMORE IN ADDITION (Ngoài ra hơn nữa/thêm vào đó) | Dùng để bổ sung thêm ý thông tin Eg: I can't go now, I'm too busy. Besides, I want to sleep. |
FOR EXAMPLE = FOR INSTANCE(vídụ, chẳng hạn như) | Eg: There are many interesting places to visit in the city. The art museum, for instance, has an excellent collection of modern paintings. |
INDEED = IN FACT (thực sự, quả thật) | Được dùng để nhấn mạnh/xác nhận thông tin trước đó Eg: I am happy, indeed proud, to be a member of your team. |
INSTEAD (thay vì, thay vào) | Eg: We didn't go on holiday. We stayed at home, instead. |
ALTHOUGH/EVEN THOUGH/THOUGH + CLAUSE =IN SPITE OF/ DESPITE CỤM DANH TỪ VING, CLAUSE(mặc dù.. nhưng) | Eg: She walked home by herself although she knew that it was dangerous. = She walked home by herself, despite knowing that it was dangerous
|
(BECAUSE CLAUSE = BECAUSE OF + CỤM DANH TỪ/VING), CLAUSE (bởi vì... nên) | Eg: She didn't go to school because she was ill. = She didn't go to school because of her illness. |