Câu giả định - Thức giả định (Subjunctive)

2024-09-15 16:31:40

Câu giả định - Thức giả định (Subjunctive)

Định nghĩa

Thức giả định hay câu giả định là câu diễn tả những tình huống giả định, không xảy ra hoặc không chắc sẽ xảy ra. Tình huống đó có thể là: mong muốn của ai đó muốn nó xảy ra, dự đoán sẽ xảy ra hay xảy ra trong tưởng tượng.

Có hiện tại giả định, quá khứ giả định và quá khứ hoàn thành giả định

 Các cấu trúc câu giả định

S + V(chia theo thì) + that + S + (not) + V (hiện tại giả định)

★V (chia theo thì) mà theo sau là mệnh đề "that" là:

+ advise : khuyên bảo

+ demand : đòi hỏi, yêu cầu

+ prefer : thích hơn, ưa hơn

+ require : đòi hỏi, yêu cầu

+ insist : cứ nhất định, khăng khăng đòi, cố nài

+ propose : đề nghị, đề xuất, đưa ra

+ stipulate : quy định, đặt điều kiện

+ command : ra lệnh, chỉ thị

+ move : chuyển, khuấy động, làm cảm động, đề nghị

+ recommend giới thiệu, tiến cử

+suggest: đề nghị, đề xuất, gợi ý

+decree: ra lệnh, quy định bằng sắc lệnh

+ order: ra lệnh

+ request: thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị

+ urge: hối thúc, thúc giục

+ ask: đòi hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu

Eg:

- The doctor advised that she stop staying up too late.

- The teacher requires that all students learn by heart that story.

S+ be(chia theo thì) + adj + that + S + (not) + V (hiện tại giả định)

  • Các tính từ theo sau bởi mệnh đề "that" là:

+Important : quan trọng

+necessary: cần thiết, thiết yếu

+ urgent: khẩn thiết, cấp bách

+obligatory: bắt buộc, cưỡng bách

+essential: cần thiết, cốt yếu, chủ yếu

+advisable: nên, thích hợp, đáng theo

+recommended: được giới thiệu, tiến cử

+required: đòi hỏi, cần thiết

+ mandatory:có tính cách bắt buộc

+ proposed: được đề nghị, dự kiến

+suggested: giới thiệu, đề nghị

+ vital: sống còn, quan trọng

+ crucial: quyết định, cốt yếu, chủ yếu

+ imperative: bắt buộc, cấp bách

Eg:

  • It's necessary that she do her homework before class.
  • It's urgent that we finish this report today.

*Lưu ý:

"be" trong thì quá khứ đơn ở thức giả định luôn có d

                            Would rather

                                 (muốn)

* Mong muốn ở hiện tại/ tương lai:

          S1+ would rather that + S2 + V (quá khứ đơn)

* Mong muốn cho quá khứ

        S2+ would rather that + S2 + V (quá khứ hoàn thành)

* Lưu ý:

Với quá khứ đơn trong thức giả định, "be" luôn có dạng "were"

Eg:

  • I would rather that it were Sunday today.
  • He would rather that she bought him a new laptop.
  • Tom would rather that his friends hadn't been injured yesterday.
  • My mother would rather that I had stayed at home last night.

                                Câu điều kiện

* Điều kiện không có thực ở hiện tại:

If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V

* Điều kiện không có thực trong quá khứ

If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/could have + Ved/V3

Eg:

- If I were you, I would help him.

- If today were Sunday, we would go for a picnic.

- If I had studied harder, I would have got a better job.

                                  Câu ước

* Ước cho điều không có thực ở hiện tại:

            (S + wish)/If only + S + V (quá khứ đơn)

* Ước một điều đã không xảy ra trong quá khứ:

            (S + wish)/If only + S + V (quá khứ hoàn thành)

Eg:

- I wish/If only it were not cold today.

- He wishes/If only he had visited his grandmother before she passed away.

                      As is/as though (như thể là)

★ V trước as if/as though là thì gì thì V sau lùi một thì 51 + V1 (hiện tại đơn) + as if/as though + S2 + V2 (quá khứ đơn) 51 + V1 (quá khứ đơn) + as if/as though + 52 + V2 (quá khứ hoàn thành)

Eg:

-She says as if she were the team leader.

- He said as though he hadn't talked to the teacher.

              It's (high/about) time (đã tới lúc làm gì)

          It's (high/about) time + S + V (quá khứ đơn)

                        = It's time for sb + to V

Eg:

- It's (high/about) time I left.

 = It's time for me to leave.

-It's time the children went to bed.

= It's time for the children to go to bed.

                        Otherwise (ngược lại)

S + V (hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could + V (nguyên thể)

S + V (quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could have + Ved/V3

Eg:

-He often wakes up early otherwise he would be late for school.

-They worked hard otherwise their children wouldn't have had enough food.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"