Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (SUBJECT - Verb agreement )
Nếu chủ ngữ là... | Thì động từ … | Ví dụ |
Danh từ /Đại từ số ít | Chia số ít | My house is on this street. He works in a car company. |
Danh từ/ Đại từ số nhiều | Chia số nhiều | The students have taken the final exam. We are at home in the evening. |
Ving/to V.. | Chia số ít | Learning English is not easy. To stay up late is not good for you. |
S1 + and + S2 | Chia số nhiều Ngoại trừ: S1, S2 kết hợp thành 1 món ăn/ cùng chỉ 1 người/ 1 khái niệm, phép cộng thì chia động từ ở số ít. | Peter and Mary are students. Fish and cheap is my favorite food. (một món ăn) President and CEO is Mr John. (cùng chỉ một người) One and one is two. (phép cộng) |
Either/Neither/Not only+S1+ or/nor/but also + S2 | Chia theo S2 | Neither she nor her children were at home last night. |
S1 + as well as, with, together with, alongwith,accompanied by + S2 | Chia theo S1 | Mr Brown together with his sons is responsible for the broken window. |
Each/Every/Many a + N số ít | Chia số ít | Each person gets one paper. Every member shares the household chores. Many a president has promised to make changes. |
N1 + of + N2 | Chia theo N1 | A bag of candles is put on the table. |
Some/all/most/majority/enough/minority/half/phân số/ phần trăm+of+ the/my...+ N | Chia theo N | Some of the girls speak English well. Most of the water is polluted. |
Tựa để | Chia số ít | "Tom and Jerry" is a cartoon. |
Danh từ kết thúc là "s" nhưng là số ít: -Môn học: physics (vật lý), mathematics (toán), economics (kinh tế học), linguistics(ngôn ngữ học), politics (chính trị học), genetics (di truyền học), phonetics (ngữ âm học)... - Môn thể thao: athletics (môn điền kinh), billiards (bi-da), checkers (cờ đam), darts (phóng lao trong nhà), dominoes (đô mi nô)... | Chia số ít | Physics is a compulsory subject at high school. Two years is long enough to build this house. |
Danh từ kết thúc là "s" nhưng - Các căn bệnh: measles (sởi), mumps (quai bị), diabetes (tiểu đường), rabies (bệnh dại), shingles (bệnh lở mình), rickets (còi xương).... - Kích thước, đo lường: two pounds - Khoảng cách: ten kilometers -Thời gian: two years -Số tiền: two dollars - tên quốc gia, thành phố: the United States (nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-lip-pin), Wales, Marseilles, Brussels, Athens, Paris.... | Chia số ít | Two years is long enough to build this house. |
Danh từ KHÔNG kết thúc bằng "s" nhưng là số nhiều:
People (người), cattle (gia súc), police (cảnh sát), army (quân đội), children (trẻ em), women (phụ nữ), men (đàn ông), teeth (răng), feet (chân), mice (chuột).... | Chia số nhiều | People are looking forward to Tet holiday. |
Danh từ luôn có dạng số nhiều: pants (quần dài ở Mỹ, quần lót ở Anh), trousers (quần), pliers (cái kìm), scissors (cái kéo), shears (cái kéo lớn - dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào), tongs (cái kẹp) | Chia số nhiều
Chia số ít nếu thêm ‘ a pair of ‘ vào trước danh từ | The scissors are sharp. A pair of scissors is sharp |
Nếu chủ ngữ là.. | Thì động từ là… | Ví dụ |
The + adj = N số nhiều | Chia số nhiều | The young are always full of energy. |
Mệnh đề danh từ (What/That + S+V) | Chia số ít | What you have done is completely wrong. That she is a teacher makes me surprised |
A number of + N số nhiều | Chia số nhiều | A number of cars are being repaired |
The number of + N số nhiều | Chia số ít | The number of days in a week is seven |
Danh từ tập hợp: family, team, group, crowd, congress, committee, staff... | Chia số ít nếu chỉ tập thể là 1 đơn vị. Chia số nhiều nếu chỉ từng thành viên. | The family are having dinner. (nói từng thành viên trong gia đình đang ăn tối.)
The team is very strong. (chỉ cả 1 nhóm/ đội) |
There + be +N | Be" chia theo N | There are many books on the shelf.
There is some coffee in the cup. |
N+ who/which/that + V | Chia theo N | One of the boys who are 9 achieved the prize. |
N1 whose N2 | Chia theo N2 | My friend whose dad is a doctor works here. |
Đại từ sở hữu (mine/yours/ his/...) | Chia theo cụm danh từ mà nó thay thế | Your bike is new and mine is old. (mine = my bike) |
Đại từ bất định (Someone/ somebody, anyone/anybody, no one/nobody, everyone/ everybody, something, anything, everything, nothing) | Chia số ít | Everything goes well.
Nobody has cleaned the house. |
Cụm trạng từ chỉ nơi chốn + V+ N | Chia theo N | On the road are many cars. |