Câu trực tiếp, gián tiếp
1. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
Bước 1: Xét xem phần trong ngoặc kép ở dạng nào ?
- Dạng khẳng định phủ định → thêm từ "that"
- Dạng Yes/No question→ thêm từ "if /whether"
- Dạng W.H question → thêm chính W.Hquestion đó,
Bước 2: Lùi thì + chuyển ngôi.
Bước 3: Chuyển dấu hiệu thời gian, nơi chốn.
2. Trường hợp đặc biệt
Ngoài ra trong Tiếng Anh cũng có những cấu trúc dùng để thể hiện hàm ý thay vì phải viết từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp theo cách thông thường.
Ex:
-Apologize for V-ing: xin lỗi vì đã làm gì
-Advise sb (not) to V: khuyên ai nên không nên làm gì -Ask/offer sb to V: yêu cầu ai đó làm gì
-Accuse sb of doing sth: buộc tội ai đã làm gì
-Insist on doing sth, khăng khăng làm gì
-Warn sb about doing sth: cảnh báo ai về việc
Câu trực tiếp - gián tiếp
Trực tiếp→ thành→ Gián tiếp
HIỆN TẠI ĐƠN
→ He said," I go to school every day."
QUÁ KHỨ ĐƠN
→He said that he went to school every day.
QUÁ KHỨ ĐƠN
→He said, "I went to school
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
→ He said that he had gone to school.
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
→He said, "I have gone to school"
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
→He said that he had gone to school.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
→He said, " I am going to school."
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
→He said that he was going to school.
Today → that day
Now→ then/at that moment
Yesterday →the day before
Here→ there
This→ that
These → those
-
16 Quy tắc đánh dấu trọng âm
Phân loại | Quy tắc | Điểm nhấn trọng âm | Ví dụ |
Trạng âm của từ có 2 âm tiết
| Động từ / Giới từ có 2 âm tiết | Âm tiết thứ hai | Động từ: design/dizain/ Giới từ: between/bi'twi:n/ |
Danh từ có 2 âm tiết | Âm tiết thứ nhất | father /'fa:dər/ sister /'sis.tər/ | |
Tính từ có 2 âm tiết | Âm tiết thứ nhất | happy /'hæp.i/ busy /'biz.i/ | |
các từ bắt đầu bằng A | Âm tiết thứ hai | again /ǝ'gen/ alone /ǝ'lǝun/ | |
các từ chỉ số lượng có đuôi - teen | Nhấn vào teen | thirteen /03:'ti:n/ | |
Các từ chỉ số lượng có đuôi - ty | Âm tiết ty | twenty /'twen.ti/ | |
Trạng âm của từ có 3 âm tiết trở lên | Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 2 có chứa âm /al hoặc /i/ | Âm tiết thứ nhất | exercise/'eksəsaiz/ paradise/'pæradars/
|
Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối là âm /a/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm. | Âm tiết thứ hai | consider/kən'sıdər/ remember/rı'membər/ | |
Trạng âm của từ có tiền tố và hậu tố | Các từ có hậu tố là-ic, -ish,-ical,-sion,-tion,-ance,-ence,-idle,-lous,-lar,-ience, -id, -eous, -ian, -ity | Âm tiết ngay trước nó | nation /'neiʃsn/ musician /mju'zıʃn/ |
Các từ có hậu tố là -ee,-eer,-ese, -ique, -esque,-ain,-mental,-ever,-self | Chính âm tiết đó | agree /ə'gri:/ Vietnamese /vjetnə'mi:z/ | |
Các từ có hậu tố là -ment, ship,-ness, -er/or,-hood, -ing, -en, -ful,-able, -ous, -less | Trọng âm chính. của từ gốc không thay đổi | agreement/a'gri:mənt / happiness /'hæpinəs/ | |
các từ có hậu tố là al, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -graphy | 2 âm tiết: nhấn vào âm tiết I > 3 âm tiết: nhấn vào âm III từ cuối lên. | regulate /'reg.ja.lert/ technology /tek'nɒl.a.dʒi/ | |
Các từ kết thúc = đuôi: how, what, where,.... | Âm tiết thứ nhất | anywhere/'en.i.wear/ somehow/sam.haʊ / | |
Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self | event /I'vent/ contract /kan'trækt/ | ||
Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm. | dis'cover des'troy | ||
Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə / hoặc /i/ | computer/kəm'pju:tar/ occur /a'k3:r/ |
-
Từ vựng