Câu trực tiếp, gián tiếp

2024-09-15 16:31:41

Câu trực tiếp, gián tiếp

1. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

Bước 1: Xét xem phần trong ngoặc kép ở dạng nào ?

- Dạng khẳng định phủ định → thêm từ "that"

- Dạng Yes/No question→ thêm từ "if /whether"

- Dạng W.H question → thêm chính W.Hquestion đó,

Bước 2: Lùi thì + chuyển ngôi.

Bước 3: Chuyển dấu hiệu thời gian, nơi chốn.

2. Trường hợp đặc biệt

Ngoài ra trong Tiếng Anh cũng có những cấu trúc dùng để thể hiện hàm ý thay vì phải viết từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp theo cách thông thường.

Ex:

-Apologize for V-ing: xin lỗi vì đã làm gì

-Advise sb (not) to V: khuyên ai nên không nên làm gì -Ask/offer sb to V: yêu cầu ai đó làm gì

-Accuse sb of doing sth: buộc tội ai đã làm gì

-Insist on doing sth, khăng khăng làm gì

-Warn sb about doing sth: cảnh báo ai về việc

Câu trực tiếp - gián tiếp

Trực tiếp→  thành→  Gián tiếp

HIỆN TẠI ĐƠN 

 → He said," I go to school every day."

QUÁ KHỨ ĐƠN 

 →He said that he went to school every day.

QUÁ KHỨ ĐƠN

→He said, "I went to school

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

→ He said that he had gone to school.

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

→He said, "I have gone to school"

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

 →He said that he had gone to school.

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

→He said, " I am going to school."

QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

→He said that he was going to school.

Today → that day

Now→ then/at that moment

Yesterday →the day before

Here→ there

This→ that

These → those

  1. 16 Quy tắc đánh dấu trọng âm

Phân loại

Quy tắc

Điểm nhấn trọng âm

Ví dụ

Trạng âm của từ có 2 âm tiết

Động từ / Giới từ có 2 âm tiết

Âm tiết thứ hai

Động từ:

design/dizain/

Giới từ:

between/bi'twi:n/

Danh từ có 2 âm tiết

Âm tiết thứ nhất

father /'fa:dər/ sister /'sis.tər/

Tính từ có 2 âm tiết

Âm tiết thứ nhất

happy /'hæp.i/ busy /'biz.i/

các từ bắt đầu bằng A

Âm tiết thứ hai

again /ǝ'gen/ alone /ǝ'lǝun/

các từ chỉ số lượng có đuôi - teen

Nhấn vào teen

thirteen /03:'ti:n/

Các từ chỉ số lượng có đuôi - ty

Âm tiết ty

twenty /'twen.ti/

Trạng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 2

có chứa âm /al hoặc /i/

Âm tiết thứ nhất

exercise/'eksəsaiz/ paradise/'pæradars/

Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối là âm /a/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm.

Âm tiết thứ hai

consider/kən'sıdər/ remember/rı'membər/

Trạng âm của từ có tiền tố và hậu tố

Các từ có hậu tố là-ic, -ish,-ical,-sion,-tion,-ance,-ence,-idle,-lous,-lar,-ience, -id, -eous, -ian, -ity

Âm tiết ngay trước nó

nation /'neiʃsn/ musician /mju'zıʃn/

Các từ có hậu tố là -ee,-eer,-ese, -ique, -esque,-ain,-mental,-ever,-self

Chính âm tiết đó

agree /ə'gri:/ Vietnamese /vjetnə'mi:z/

Các từ có hậu tố là -ment, ship,-ness, -er/or,-hood, -ing, -en, -ful,-able, -ous, -less

Trọng âm chính. của từ gốc không thay đổi

agreement/a'gri:mənt /

 happiness /'hæpinəs/

các từ có hậu tố là al, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -graphy

2 âm tiết: nhấn vào âm tiết I > 3 âm tiết:

nhấn vào âm III từ cuối lên.

regulate /'reg.ja.lert/

technology /tek'nɒl.a.dʒi/

Các từ kết thúc = đuôi: how, what, where,....

Âm tiết thứ nhất

anywhere/'en.i.wear/ somehow/sam.haʊ /

Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self

event /I'vent/ contract /kan'trækt/

Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.

dis'cover

des'troy

Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə / hoặc /i/

computer/kəm'pju:tar/

occur /a'k3:r/

  1. Từ vựng

            BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"