4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau…
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
build | built | built | Xây dựng |
lend | lent | lent | Cho vay |
send | sent | sent | gửi |
spend | spent | spent | Chi tiêu |
dream | dreamt | dreamt | Mơ, mơ mộng |
lean | leant | leant | Dựa vào |
learn | learnt | learnt | học |
mean | meant | meant | Ý muốn nói, ý nghĩa |
keep | kept | kept | giữ |
feed | fed | fed | Cho ăn |
feel | felt | felt | Cảm thấy |
meet | met | met | Đáp ứng |
sleep | slept | slept | ngủ |
bring | brought | brought | Mang lại |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt |
fight | fought | fought | Chiến đấu |
teach | taught | taught | dạy |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất |
think | thought | thought | nghĩ |
say | said | said | nói |
lay | laid | laid | Đặt, để |
pay | paid | paid | trả |
bind | bound | bound | Buộc, kết thân |
find | found | found | tìm |
wind | wound | wound | thổi |
dig | dug | dug | đào |
sting | stung | stung | Chọc tức |
swing | swung | swung | Nhún nhảy |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hold | held | held | Tổ chức |
lead | led | led | dẫn |
leave | left | left | lại |
lose | lost | lost | mất |
make | made | made | làm |
sell | sold | sold | bán |
sit | sat | sat | ngồi |
tell | told | told | nói |
stand | stood | stood | đứng |
understand | understood | understood | hiểu |
win | won | won | Giành chiến thắng |