Cấu tạo từ (WORD formation)
1. Lưu ý
Các từ viết tắt: N (Noun) - danh từ, V (Verb) - Động từ, ADJ (Adjective) - Tính từ, ADV (Adverb) - Trạng từ.
1. CÁCH CẤU TẠO DANH TỪ
Danh từ được cấu tạo từ Động từ, Tính từ hoặc Danh từ khác bằng cách thêm hậu tố
V+ment/ance/ant/ion/ation/age/al/ing/er/or/ress/ee/
ledge/ist/ og ar/ence => N
Ví dụ: development (n) (sự phát triển), performance (n) (màn trình diễn), assistant (n) (trợ lý), invention (n) (phát minh), marriage (n) (hôn nhân), arrival (n) (sự đến, tới), sleeping (n) (việc ngủ), teacher (n) (giáo viên), actor (n) (diễn viên), waitress (n) (nữ bồi bàn), employee (n) (công nhân), knowledge (n) (kiến thức), typist (n) người đánh máy), liar (n) (kẻ nói dối), independence (n) (nền độc lập)
ADJ+ ness/ity/y/ty/age/ cy/dom/ism/th => N
Ví dụ:
richness (n) (sự giàu có), electricity (n) (điện), honesty (n) (sự trung thực), shortage (n) (sự thiếu hụt), adequacy (n) (sự đầy đủ), freedom (n) (sự tự do), socialism (n) (chủ nghĩa xã hội), width (n) (chiều rộng)
N1 + ism/hood/ship => N2
Ví dụ:
terrorism (n) (chủ nghĩa khủng bố), childhood (n) (thời thơ ấu), friendship (n) (tình bạn)
2. Cách cấu tạo từ
Động từ được cấu tạo từ Tính từ hoặc Danh từ khác bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố
ADJ en/ize/ise => V
Ví dụ: widen (v) (mở rộng), socialize/socialise (v) (xã hội hóa)
en + ADJ => V
Ví dụ: enlarge (v) (làm tăng lên)
N + en/fy => V
Ví dụ: lengthen (v) (làm dài ra), beautify (v) (làm đẹp)
3. CÁCH CẤU TẠO TÍNH TỪ
Tính từ được cấu tạo từ Động từ hoặc Danh từ khác bằng cách hậu tố
N+ly/ful/less/ic/able/ous/some/al/ing/ed/ ern/y/ible/ive/like/ish => ADJ
Ví dụ: lovely (adj) (đáng yêu), careful (adj) (cẩn thận), hopeless (adj) (vô vọng), historic (adj) (có tính lịch sử), comfortable (adj) (thoải mái), dangerous (adj) (nguy hiểm), troublesome (adj) (rắc rối), national (adj) (thuộc quốc gia), interesting (adj) (thú vị), excited (adj) (hào hứng), western (adj) (thuộc phía tây), rainy (adj) (mưa), responsible (adj) (có trách nhiệm), expensive (adj) (đắt đỏ), childlike (adj) (như trẻ con), foolish (adj) (dại dột, ngu xuẩn)
V+ent/ive => ADJ
Ví dụ :dependent (adj) (phụ thuộc), creative (adj) (sáng tạo)
4. Cách cấu tạo tính từ
Trạng từ được cấu tạo từ Tính từ khác bằng cách thêm hậu tố
ADJ + ly => ADV
Ví dụ:slowly (adj) (một cách chậm chạp)
Vị trí các từ loại
Quy tắc | Ví dụ |
be/hear/taste/smell/feel/see/ look/seem/get/become/find/make…+ ADJ | -This house is new. -He looks tired. |
(a/an/the/some/a little...) + ADJ +N | I have some colourful pencils. |
ADV + ADJ | This issue is comparatively complicated. |
a/an/the + N | The development of industry leads to pollution. |
my/your/our/his/her/their/its+N | His success made us surprised. |
sở hữu cách ('s/s') + N | Mary's writing is nice. |
Quy tắc | Ví dụ |
giới từ (in/at/on/for/of) + N | She is at the age of marriage |
Lượng từ (some/any/many/much/…) + N | There are some teachers joining the activity. |
đại từ chỉ định (this/that/these/ those) + N | This company is developing rapidly. |
N+ N | Jane is a history teacher. |
V+N | Money can't buy happiness. |
V+ ADV | She can dance gracefully |
ADV, câu | Hopefully, our collaboration will continue for a long time. |
Trợ động từ (can/have/do...) + ADV +V | He will definitely win the game. |
Khi có "and/or/but" thì từ loại ở hai vế là như nhau | Freedom and Independence go together. |