Động từ khuyết thiếu (MODAL VERBS)
Định nghĩa
Động từ khuyết thiếu là động từ nhưng không chỉ hành mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính.
Cấu trúc
Khẳng định
S+can/could/should/may/might/must/have to/will/would/shall/ ought to + V nguyên thể
Phủ định
S+can/could/should/may/might/must/will/would/shall + V nguyên thể + not
Ngoại trừ:
S + trợ động từ + not + have to + V nguyên thể
S + ought + not + to V nguyên thể (Note: cannot = can't; could not = couldn't; might not = mightn't; must not = mustn't; will not = won't; would not = wouldn't; need not = needn't)
Câu hỏi
Can/Could/Should/May/Might/Must/Will/Would/Shall + S + V nguyên thể?
Ngoại trừ:
Trợ động từ + S + have to + V nguyên thể? Ought + S + to V nguyên thể?
*Lưu ý:
Dạng của động từ khuyết thiếu giống nhau với tất cả chủ ngữ ngoại trừ have to có dạng như động từ have trong các thì.
Cách sử dụng
CAN (có thể)
Diễn tả khả năng ai có thể làm gì hoặc sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg: I can dance.
can = am/is/are able to (có thể)
Eg: She is able to sing well.
can = am/is/are allowed to (được phép)
Eg: You are allowed to come in.
CAN (có thể)
Diễn tả khả năng ai có thể làm gì hoặc sự việc có thể xảy ra trong quá khứ.
Eg: My daughter could speak when she was one.
could = was/were able to (có thể)
Eg: She was able to ride a bike when she was 5.
could = was/were allowed to (được phép)
Eg: You were allowed to use mobile phones in class.
"could (not) have + V3" là giả định về sự việc có thể xảy ra không xảy ra nhưng thực tế trái ngược.
Eg: I could have stayed up late to watch that game but I decided to go to bed early.
WOULD (sẽ)
Diễn tả một giả định xảy ra hoặc dự đoán sự việc có thể xảy ra trong quá khứ
Eg: They said that they would help me.
MUST (phải/chắc hẳn)
Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lại
Eg: You must be here before 8 p.m.
Đưa ra suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh.
Eg: You must be tired now.
mustn't chỉ sự cấm đoán (= be not allowed to)
Eg: You mustn't smoke here. You are not allowed. to smoke here.
"must (not) have V3" dùng để suy luận về một việc đã xảy ra trong quá khứ.
Eg: They must have gone out. Noone answered the phone.
MIGHT MAY (có thể)…
Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở hiện tại nhưng không chắc chắn.
Eg: It may/might be a bird.
*Lưu ý: "might" không phải quá khứ của "may"
may/might = perhaps
Eg: It may/might be true. = Perhaps it is true.
"may/might (not) have V3" dùng để diễn tả điều gì đó có khả năng đã xảy ra trong quá khứ hoặc tương lai
Eg:
"I don't know why he didn't answer the phone." "He might have been busy." (quá khứ)
Do you think his maths may/might have improved by the time the exams come round? (tương lai)
WILL SHALL (sẽ )
Dự đoán một việc xảy ra trong tương lai hoặc diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói.
Eg: It will be sunny tomorrow.
I forgot to close the door. I will do it now.
Có thể dùng "shall" thay cho "will" khi đi cùng chủ ngữ "I/We"
Trong câu đề nghị, dùng "Shall I" thay vì "Will I"
Eg: Shall I help you?
HAVE TO (phải)
Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do khách quan (nội quy, quy định)
Eg: We have to do homework before going to school. have to..= It's necessary to ..../be obliged to..... "have to" có thể đứng sau các động từ khuyết thiếu khác "will/may/might/must"
may/might have to = It's possible that S + will
Eg: They may/might have to change their plans.
= It's possible that they will have to change their plans.
OUGHT TO
Diễn tả sự bắt buộc mạnh hơn "should" nhưng không bằng "must" (Tuy nhiên có thể dụng "ought to" thay cho "should")
Eg: He ought to do more exercises.
ought to have V3 = should have V3
SHOULD
Diễn tả sự bắt buộc hay bổn phận ở mức độ nhẹ, diễn tả lời khuyên, ý kiến và dùng để suy đoán
Eg:
You should apologize to him.
Everything should be ready before the guests arrive.
"should (not) have V3" diễn tả một sự việc đáng ra nên/không nên xảy ra trong quá khứ hoặc tương lai
Eg:
I should have waited for him. I'm sorry I didn't. (quá khứ)
The builders should have finished by the end of the week. (tương lai)
Lưu ý
"NEED" có thể là động từ thường hoặc động từ khuyết thiếu.
Need là động từ thường thì sau need là "to V"
Need là động từ khuyết thiếu thì sau need là "V"
Eg:
He needs to see her.
He need work harder.