Câu 1
Đọc, viết số (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số: Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp nghìn, lớp đơn vị
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Chọn số thích hợp với tổng:
Phương pháp giải:
Dựa vào cách viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ta nối các số với tổng thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Làm tròn số 76 285
a) Đến chữ số hàng chục
b) Đến chữ số hàng trăm
c) Đến chữ số hàng nghìn
Phương pháp giải:
Cách làm tròn đến hàng chục:
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng chục
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng chục
- Sau khi làm tròn, hàng đơn vị là chữ số 0
Cách làm tròn số đến hàng trăm:
- Nếu chữ số hàng chục là 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng trăm
- Nếu chữ số hàng chục là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng trăm
- Sau khi làm tròn, hàng chục và hàng đơn vị là chữ số 0
Làm tương tự khi làm tròn số đến hàng nghìn.
Lời giải chi tiết:
a) Làm tròn số 76 285 đến số hàng chục thì được số 76 290
b) Làm tròn số 76 285 đến số hàng trăm thì được số 76 300
c) Làm tròn số 76 285 đến số hàng nghìn thì được số 76 000
Câu 4
<, >, =
a) 21 897 …… 21 934
b) 35 689 …… 9 649
c) 65 000 …… 60 000 + 5 000
Phương pháp giải:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn
- Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải
Lời giải chi tiết:
a) 21 897 < 21 934
b) 35 689 > 9 649
c) 65 000 = 60 000 + 5 000