Câu 1
Cho các số: 198 837 881, 983 918, 8 000 281, 80 000 281.
Viết các số đã cho theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé: ...............................................................................
b) Từ bé đến lớn: ...............................................................................
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 983 918 < 8 000 281 < 80 000 281 < 198 837 881
a) Các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là 198 837 881, 80 000 281, 8 000 281, 983 918.
b) Các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là 983 918, 8 000 281, 80 000 281, 198 837 881 .
Câu 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Bảng dưới đây cho biết số lượng các sản phẩm đã bán được trong một năm của công ty A.
Trong một năm đó:
a) .......... bán được nhiều nhất.
b) ......... bán được ít nhất.
Phương pháp giải:
So sánh số lượng các sản phẩm bán được để điền chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 209 387 < 387 038 < 1 038 762 < 8 278 119
Trong một năm đó:
a) Nhãn vở bán được nhiều nhất.
b) Tẩy bán được ít nhất.
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho các tấm thẻ như hình bên:
Số có chín chữ số lớn nhất có thể ghép được từ ba tấm thẻ bên là: ..............................
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức về số tự nhiên để ghép số lớn nhất từ các tấm thẻ đã cho.
Lời giải chi tiết:
Số có chín chữ số lớn nhất có thể ghép được từ ba tấm thẻ bên là 500 199 041.
Câu 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho một tờ giấy chứa số có chín chữ số như hình dưới đây.
Mai cắt tờ giấy thành ba phần rồi ghép lại để được một số có chín chữ số.
Ví dụ:
Em tìm cách cắt và ghép các mảnh giấy để được số có chín chữ số bé nhất có thể.
Số đó là .....................................Giải bài tập 4 trang 49 sgk Toán 4 tập 1 Kết nối
Phương pháp giải:
Em tìm cách cắt và ghép các mảnh giấy để được số có chín chữ số bé nhất có thể.
Lời giải chi tiết:
Em sẽ cắt mảnh giấy sáu thành phần 5 ; 34 ; 2 ; 9 ; 33 ; 78 $ \to $ 2 3 3 3 4 5 7 8 9
Vậy số có chín chữ số bé nhất có thể là 233 345 789Giải bài tập 4 trang 49 sgk Toán 4 tập 1 Kết nối