Giải bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số (tiết 2) trang 67 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 02:51:08

Câu 1

Quy đồng mẫu số các phân số.

a) $\frac{7}{8}$và $\frac{{13}}{{32}}$

b) $\frac{{17}}{{35}}$và $\frac{{19}}{{70}}$

c) $\frac{{23}}{{33}}$ và $\frac{{67}}{{330}}$

Phương pháp giải:

- Xác định mẫu số chung.

- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.

Lời giải chi tiết:

a) $\frac{7}{8} = \frac{{7 \times 4}}{{8 \times 4}} = \frac{{28}}{{32}}$; Giữ nguyên phân số $\frac{{13}}{{32}}$

b) $\frac{{17}}{{35}} = \frac{{17 \times 2}}{{35 \times 2}} = \frac{{34}}{{70}}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{{19}}{{70}}$

c) $\frac{{23}}{{33}} = \frac{{23 \times 10}}{{33 \times 10}} = \frac{{230}}{{330}}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{{67}}{{330}}$


Câu 2

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

a) $\frac{{20}}{{72}}$ và $\frac{{12}}{{36}}$

b) $\frac{{35}}{{75}}$ và $\frac{{22}}{{60}}$

Phương pháp giải:

  • Rút gọn phân số đến tối giản
  • Quy đồng mẫu số hai phân số:

- Xác định mẫu số chung.

- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.

Lời giải chi tiết:

a) $\frac{{20}}{{72}} = \frac{{20:4}}{{72:4}} = \frac{5}{{18}}$    ;   $\frac{{12}}{{36}} = \frac{{12:12}}{{36:12}} = \frac{1}{3}$

$\frac{1}{3} = \frac{{1 \times 6}}{{3 \times 6}} = \frac{6}{{18}}$

b) $\frac{{35}}{{75}} = \frac{{35:5}}{{75:5}} = \frac{7}{{15}}$     ;   $\frac{{22}}{{60}} = \frac{{22:2}}{{60:2}} = \frac{{11}}{{30}}$

$\frac{7}{{15}} = \frac{{7 \times 2}}{{15 \times 2}} = \frac{{14}}{{30}}$


Câu 3

Quy đồng mẫu số các phân số.

a) $\frac{4}{9};\frac{5}{4}$ và  $\frac{7}{{36}}$

b) $\frac{6}{{19}};\frac{{25}}{{76}}$ và $\frac{{11}}{{38}}$

Phương pháp giải:

- Xác định mẫu số chung.

- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia

Lời giải chi tiết:

a) $\frac{4}{9} = \frac{{4 \times 4}}{{9 \times 4}} = \frac{{16}}{{36}}$           

    $\frac{5}{4} = \frac{{5 \times 9}}{{4 \times 9}} = \frac{{45}}{{36}}$

b) $\frac{6}{{19}} = \frac{{6 \times 4}}{{19 \times 4}} = \frac{{24}}{{76}}$            

    $\frac{{11}}{{38}} = \frac{{11 \times 2}}{{38 \times 2}} = \frac{{22}}{{76}}$


Câu 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số nào dưới đây có mẫu số là 75 và bằng phân số $\frac{4}{{15}}$?

A. $\frac{{12}}{{75}}$                               

B. $\frac{8}{{30}}$                                 

C. $\frac{{20}}{{75}}$                               

D. $\frac{{16}}{{75}}$

Phương pháp giải:

Bước 1: Lấy mẫu số chung chia cho mẫu số của phân số đã cho.

Bước 2: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với số vừa tìm được ở bước 1.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 75 : 15 = 5

$\frac{4}{{15}} = \frac{{4 \times 5}}{{15 \times 5}} = \frac{{20}}{{75}}$

Chọn C

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"