Giải Phần A. Tái hiện củng cố trang 6, 7 bài tập phát triển năng lực Toán 4

2024-09-14 02:59:01

Câu 1

Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải:

Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.

Viết là: ...........................

Đọc là: ........................................................................................................................

b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.

Viết là: ...........................

Đọc là: ...........................................................................................................................

c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị.

Viết là: ...........................

Đọc là: ..........................................................................................................................

Phương pháp giải:

Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.

Viết là: 962 503

Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba.

b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.

Viết là: 620 048

Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.

c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị.

Viết là: 330 003

Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba.


Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

312 450; 312 460; ..............; ..............; 312 490; .............

689 300; 689 400; ..............; 689 600; ..............; ..............

124 290; 125 290; ..............; ..............; 128 290; ..............

300 000; 400 000; ..............; ..............; ..............; 800 000.

Phương pháp giải:

Đếm thêm 10, 100, 1 000, 100 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

312 450; 312 460; 312 470; 312 480; 312 490; 312 500.

689 300; 689 400; 689 500; 689 600; 689 700; 689 800.

124 290; 125 290; 126 290; 127 290; 128 290; 129 290.

300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.


Câu 4

Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:603 842; 862 107; 375 658.

Phương pháp giải:

Đọc nhẩm các số rồi xác định hàng, lớp của chữ số 6 ở mỗi số.

Lời giải chi tiết:

Số 603 842: chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Số 862 107: chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Số 375 658: chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.


Câu 5

Nối (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Nối mỗi số với tổng thích hợp.

Lời giải chi tiết:


Câu 6

Sắp xếp các số đã cho sau đây:

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

624 125 ;  841 215  ;  722 125  ;  624 521 ;  723 105

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

219 367  ;  167 200  ; 721 421  ;  167 210  ;  267 211

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: 624 125 < 624 521 < 722 125 < 723 105 < 841 215.

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: 841 215; 723 105; 722 125; 624 521; 624 125.

b) Ta có: 167 200 < 167 210 < 219 367 < 267 211 < 721 421.

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là: 167 200; 167 210; 219 367; 267 211; 721 421.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"