Giải phần B. Kết nối trang 37 Bài tập phát triển năng lực Toán 4

2024-09-14 02:59:43

Câu 7

Đặt tính rồi tính.

48186 + 352095                      62784 – 39415           

861273 + 109345                    536424 – 78152

Phương pháp giải:

- Viết phép cộng, phép trừ hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Thực hiện cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:


Câu 8

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\frac{1}{6}\) giờ = .................... phút                                            

1 năm = .................... tháng                                       

2 thế kỉ = .................... năm                                       

3 giờ 15 phút = .................... phút                             

\(\frac{1}{2}\) thế kỉ = ................... năm      

4 phút = .................... giây

3 thế kỉ 4 năm = .................... năm

2 phút 45 giây = .................... giây

Phương pháp giải:

Dựa vào cách chuyển đổi:

1 giờ = 60 phút;          1 phút = 60 giây;        

1 ngày = 24 giờ;          1 thế kỉ = 100 năm.

Lời giải chi tiết:

\(\frac{1}{6}\) giờ = 10 phút                                                            

1 năm = 12 tháng                                                       

2 thế kỉ = 200 năm                                                     

3 giờ 15 phút = 195 phút                                           

\(\frac{1}{2}\) thế kỉ = 50 năm

4 phút = 240 giây

3 thế kỉ 4 năm = 304 năm

2 phút 45 giây = 165 giây


Câu 9

Tính giá trị của biểu thức:

a) 20853 x 3 – 62559

b) 3185 x 5 + 11305 x 4

c) 8905 x 6 – 6015 x 8

Phương pháp giải:

Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a) 20853 x 3 – 62559 = 62559 – 62559

                                 = 0

b) 3185 x 5 + 11305 x 4 = 15925 + 45220

                                     = 61145

c) 8905 x 6 – 6015 x 8 = 53430 – 48120

                                   = 5310


Câu 10

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

121 x 9 ...... 174 x 5                                                               

1342 x 3 ...... 902 x 8                                                             

12121 x 9 ...... 9 x 12121

21068 x 4 ...... 4 x 21086

Phương pháp giải:

Tính kết quả hai vế rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

121 x 9 > 174 x 5                                                                   

1 342 x 3 < 902 x 8                                                                

12 121 x 9 = 9 x 12 121

21 068 x 4 < 4 x 21 086


Câu 11

Tìm x, biết:

x : 5 = 3104 + 210                  

x : 3 = 127 × 4                        

x – 1271 = 2106 × 3

Phương pháp giải:

- Tính giá trị vế phải.

- Tìm x theo quy tắc:

+ Muốn tìm bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết:

x : 5 = 3104 + 210                                          

x : 5 = 3314                                                    

x      = 3314 x 5                                 

x      = 16570       

                                              

x : 3 = 127 × 4

x : 3 = 508

x      = 508 x 3

x      = 1524    

x – 1 271 = 2106 × 3

x – 1 271 = 6318

x              = 6318 + 1271

x              = 7589


Câu 12

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật.

Bước 2: Tìm chiều dài, chiều rộng theo công thức:

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2;               

Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2

Bước 3:  Diện tích mảnh đất = chiều dài × chiều rộng.

Lời giải chi tiết:

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

62 : 2 = 31 (m)

Ta có sơ đồ:

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

(31 + 19) : 2 = 25 (m)

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

31 – 25 = 6 (m)

Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:  

25 × 6 = 150 (m2)

Đáp số: 150 m2

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"