Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 44 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2

2024-09-14 03:01:14

Câu 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong số 20 369, chữ số 2 có giá trị là:

A. 2                            

B. 20                          

C. 20 000                   

D. 20 369

Phương pháp giải:

Xác định hàng của chữ số 2 trong số 20 369, sau đó nêu giá trị của chữ số đó.

Lời giải chi tiết:

Chữ số 2 trong số 20 369 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 20 000.

Chọn đáp án C.


Câu 2

Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) 10 001 ...  999                    

b) 3210 ... 3210                      

c) 321 032 ... 321 023

Phương pháp giải:

Cách so sánh hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) 10 001 > 999                      

b) 3210 = 3210                       

c) 321 032 > 321 023


Câu 3

Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:

Phương pháp giải:

Tìm kết quả của từng phép tính rồi nối các phép tính có kết quả bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

5926 + 9165 = 15091                         

4258 + 10833 = 15091                       

7775 + 8281 = 16056

7303 + 7788 = 15091                         

35791 – 19735 = 16056                     

2826 + 13230 = 16056


Câu 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số 12 345; 67 890; 78 930; 79 562, số chia hết cho cả 2, 5, 9 và 3 là:

A. 12 345                   

B. 67 890                   

C. 78 930                   

D. 79 562.

Phương pháp giải:

Số chia hết cho cả 2, 5, 9 và 3 thì có tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 3 và 9

Lời giải chi tiết:

Các số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5, vậy loại đáp án A và đáp án D.

Số 67 890 có tổng các chữ số là: 6 + 7 + 8 + 9 + 0 = 30 mà 30 không chia hết cho 9, vậy loại đáp án B.

Số 78 930 có tổng các chữ số là: 7 + 8 + 9 + 3 + 0 = 27, mà 27 chia hết cho cả 3 và chia hết cho cả 9.

Chọn đáp án C.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"