Giải phần B. Kết nối trang 49 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 tập 2

2024-09-14 03:01:17

Câu 6

Tính

a) 13 330 : (26 + 36)                                                              

b) 72 100 – 205 x 127

c) 55 x 22 + 7800 : 100                                                          

d) (216 x 7 - 87 x 9) : 9

Phương pháp giải:

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Nếu biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau

Lời giải chi tiết:

a) 13 330 : (26 + 36)                                                                

= 13 330 : 62                                                                          

= 215                                                                                      

b) 72 100 – 205 x 127

= 72 100 – 26 035

= 46 065

c) 55 x 22 + 7800 : 100                                                          

= 1210 + 78                                                                            

= 1288                                                                                    

d) (216 x 7 - 87 x 9) : 9

= (1512 – 783) : 9

= 729 : 9 = 81


Câu 7

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 29 900 = 299 x 100                                                

b) 65 700 > 657 x 1000

c) 40 800 : 100 = 408                                                 

d) 33 x 77 < 37 x 73

Phương pháp giải:

Thực hiện lại các phép tính để kiểm tra kết quả của từng câu.

Lời giải chi tiết:

a) 29 900 = 299 x 100             Đ                                

b) 65 700 > 657 x 1000           S

c) 40 800 : 100 = 408              Đ                                

d) 33 x 77 < 37 x 73.               Đ


Câu 8

Biểu đồ bên dưới cho biết số lượng xe máy của bốn phường A, B, C, D:

Nhìn biểu đồ, viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) Số lượng xe máy ở phường A là:. . . . . . . xe máy.

b) Số lượng xe máy ở phường B là:. . . . . . . xe máy.

c) Số lượng xe máy ở phường C là:. . . . . . . xe máy.

d) Số lượng xe máy ở phường D là:. . . . . . . xe máy.

e) Tổng số xe máy của 4 phường là:. . . . . . . xe máy.

Phương pháp giải:

Quan sát biểu đồ để trả lời câu hỏi của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Số lượng xe máy ở phường A là: 529 xe máy.

b) Số lượng xe máy ở phường B là: 471 xe máy.

c) Số lượng xe máy ở phường C là: 255 xe máy.

d) Số lượng xe máy ở phường D là: 425 xe máy.

e) Tổng số xe máy của 4 phường là: 529 + 471 + 255 + 425 = 1680 xe máy.


Câu 9

Tìm 4 phân số lớn hơn phân số $\frac{{10}}{{11}}$ và bé hơn phân số $\frac{{11}}{{12}}$.

Phương pháp giải:

- Quy đồng mẫu số hai phân số.

- Xác định 4 phân số lớn hơn $\frac{{10}}{{11}}$ và bé hơn $\frac{{11}}{{12}}$

Lời giải chi tiết:

Ta có: $\frac{{10}}{{11}} = \frac{{600}}{{660}}\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\frac{{11}}{{12}} = \frac{{605}}{{660}}$.

Vậy 4 phân số lớn hơn phân số $\frac{{10}}{{11}}$ và bé hơn phân số $\frac{{11}}{{12}}$là: $\frac{{601}}{{660}};\frac{{602}}{{660}};\frac{{603}}{{660}};\frac{{604}}{{660}}$hay $\frac{{601}}{{660}};\frac{{301}}{{330}};\frac{{201}}{{220}};\frac{{151}}{{165}}$

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"