Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 29 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều

2024-09-14 03:09:08

Câu 1

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp 

gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm

Phương pháp giải:

HS xếp các từ đã phân loại vào nhóm theo yêu cầu 

Lời giải chi tiết:

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng,  can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát


Câu 2

Có thể thêm từ dũng cảm vào những vị trí nào ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây: 

tinh thần, hành động, xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật

Phương pháp giải:

HS lựa chọn để ghép sao cho từ đó có nghĩa 

Lời giải chi tiết:

- Có thể thêm từ dũng cảm vào trước các từ: xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật

- Có thể thêm từ dũng cảm vào sau các từ: tinh thần, chiến sĩ, hành động


Câu 3

Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây: 

Thành ngữ 

Nghĩa 

a, Gan vàng dạ sắt

1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể

b, To gan lớn mật

2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm

c, Dám nghĩ dám làm

3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh

d, Dám ăn dám nói

4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn

Phương pháp giải:

HS ghép các thành ngữ với câu bên cạnh sao cho đúng nghĩa 

Lời giải chi tiết:

a- 2                    c - 4

b- 3                    d - 1


Câu 4

Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:

a, Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.

b, Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

Phương pháp giải:

HS tiến hành làm nhiệm vụ đã chọn 

Lời giải chi tiết:

a, Lòng dũng cảm chính là một phần không thể thiếu tạo nên một con người can đảm.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"