Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 2 trang 70, 71 Global Success

2024-09-14 03:16:09

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Were you in Lodon last summer, Mary? (Mary, bạn có ở Anh vào mùa hè trước không?)

No, I wasn’t. (Tôi không.)

b.

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in Tokyo. (Tôi đã ở Nhật.)


Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

Cáu trúc hỏi ai đó đã ở đâu với thì quá khứ đơn: 

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in …. (Tôi đã ở ….)


Lời giải chi tiết:

a.

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in London. (Tôi đã ở Luân Đôn.)

b.

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in Sydney. (Tôi đã ởSydney.)

c.

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in Tokyo. (Tôi đã ở Tokyo.)

d.

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in Bangkok. (Tôi đã ở TBăng Cốc.)


Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Cáu trúc hỏi ai đó đã ở đâu với thì quá khứ đơn: 

Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

I was in …. (Tôi đã ở ….)


Lời giải chi tiết:

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in London/England. (Tôi ở Luân Đôn/Anh.)

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in Sydney/Australia. (Tôi ở Sydney/Úc.)

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in Tokyo/Japan. (Tôi ở Tokyo/Nhật.)

- Where were you last summer? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước?)

  I was in Bangkok/Thailand. (Tôi ở Băng Cốc/Thái.)


Bài 4

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)



Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. A: Where were you last summer, Mai? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Mai?)

    B: I was in Sydney. (Tớ đã ở Sydney.)

2. A: Where were you last summer, Bill? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Bill?)

   B: I was in Bangkok. (Tớ đã ở Bangkok.)

3. A: Where were you last summer, Mary? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Mary?)

   B: I was in Tokyo. (Tớ đã ở Tokyo.)

4. A: Where were you last summer, Nam? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Nam?)

   B: I was in London. (Tớ đã ở London.)  

Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. a

4. b


Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1.

A: Where were you last summner, Mai? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước, Mai?)

B: I was in London. (Tôi đã ở Luân Đôn.)

A: Is it a big city? (Đó có phải là thành phố lớn không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

2.

A: Where were you last summner, Nam? (Bạn ở đâu vào mùa hè trước, Nam?)

B: I was in Sydney. (Tôi đã ở Sydney.)

   Were you in Sydney, too? (Bạn cũng ở Úc đúng không?)

A: No, I wasn’t. (Tôi không.)


Bài 6

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Mỗi bạn cầm 1 tấm thẻ có viết 1 từ trên đó. Sau đó các bạn phải tự sắp xếp thứ tự chỗ đứng làm sao để tạo thành câu đúng. 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"