Hỏi – đáp về việc ai đó đang làm gì với thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra ở một thời điểm ở hiện tại đang được đề cập đến.
1. What’s + he/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + doing? (… đang làm gì vậy?)
He/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + is + động từ đuôi –ing. (… đang …)
2. What are + they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + doing? (… đang làm gì vậy?)
They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are + động từ đuôi –ing. (… đang …)
Ví dụ:
- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s putting up the tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
- What’re your students doing? (Học sinh của bạn đang làm gì vậy?)
They’re plying tug of war. (Các em ấy đang chơi kéo co.)