Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson four trang 13 Family and Friends

2024-09-14 03:21:06

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


doctor: bác sĩ.

pilot: phi công.

firefighter: lính cứu hỏa.

office worker: nhân viên văn phòng.


Bài 2

2. Listen, chant, and clap at big circles.

(Nghe, hát theo, và vỗ tay ở những hình tròn to.)

Lời giải chi tiết:

Doctors, teachers, office workers, (Bác sĩ, cô giáo, nhân viên văn phòng,)

Working hard, everyday. (Làm việc chăm chỉ mỗi ngày.)

Pilots, farmers, firefighters, (Phi công, nông dân, lính cứu hỏa,)

Help us all in many ways. (Giúp chúng ta bằng nhiều cách.)


Bài 3

3. Read the chant again. Say the job words.

(Đọc lại bài hát. Nói những từ về công việc.)


Lời giải chi tiết:

doctor: bác sĩ.

pilot: phi công.

firefighter: lính cứu hỏa.

office worker: nhân viên văn phòng.


Bài 4

4. Listen and underline the letters with schwa.

(Nghe và gạch chân dưới những chữ cái cùng với schwa.)


Lời giải chi tiết:

doctor (n): bác sĩ 

pilot (n): phi công 

teacher (n): giáo viên 

farmer (n): nông dân 

officer worker (n): nhân viên văn phòng 

police officer (n): cảnh sát 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"