Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
office (n): văn phòng
farm (n): nông trại
bank (n): ngân hàng
Bài 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài 3
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)
Lời giải chi tiết:
Places to go (Nơi để đi)
Bài nghe:
Place to go, things to see,
Out and about, my mom and me.
We go to the bank.
We go to the park.
We go to the farm
Until it is dark.
Place to go, things to see,
Out and about, my mom and me.
We go to the airport
We see some planes
We go to Dad’s office
Before it rains.
Place to go, things to see,
Out and about, my mom and me.
Tạm dịch:
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Chúng tôi đi đến ngân hàng.
Chúng tôi đi đến công viên.
chúng tôi đi đến trang trại
Cho đến khi trời tối.
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
Chúng tôi đi đến sân bay
Chúng tôi thấy một số máy bay
Chúng tôi đến văn phòng của bố
Trước khi trời mưa.
Nơi để đi, những thứ để xem,
Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.