Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson three trang 18 Family and Friends

2024-09-14 03:21:26

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


office (n): văn phòng

farm (n): nông trại

bank (n): ngân hàng


Bài 2

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)



Bài 3

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Lời giải chi tiết:

Places to go (Nơi để đi)

Bài nghe:

Place to go, things to see, 

Out and about, my mom and me. 

We go to the bank.

We go to the park.

We go to the farm

Until it is dark.

Place to go, things to see, 

Out and about, my mom and me. 

We go to the airport

We see some planes

We go to Dad’s office

Before it rains.

Place to go, things to see,

Out and about, my mom and me. 

Tạm dịch:

Nơi để đi, những thứ để xem,

Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.

Chúng tôi đi đến ngân hàng.

Chúng tôi đi đến công viên.

chúng tôi đi đến trang trại

Cho đến khi trời tối.

Nơi để đi, những thứ để xem,

Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.

Chúng tôi đi đến sân bay

Chúng tôi thấy một số máy bay

Chúng tôi đến văn phòng của bố

Trước khi trời mưa.

Nơi để đi, những thứ để xem,

Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"