Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson four trang 41 Family and Friends

2024-09-14 03:23:08

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


web (n): mạng lưới

window (n): cửa sổ

walk (v): đi bộ

box (n): hộp

fox (n): con cáo

six: số 6

Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

I can see a window.

I can see a box.

There’s a web on the window.

There’s a fox in the box.

Tạm dịch:

Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.

Tôi có thể thấy một cái hộp.

Có một trang web trên cửa sổ.

Có một con cáo trong hộp.


Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with w and x. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có w và x. Viết.)


Lời giải chi tiết:

w: window (cửa sổ)

x: fox (con cáo)

    box (hộp)


Bài 4

4. Listen and complete the words.

(Nghe và hoàn thành từ.)


Lời giải chi tiết:

1. box (n): hộp

2. web (n): mạng lưới

3. six (n): số 6

4. walk (v): đi bộ

5. fox (n): con cáo

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"