Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson four trang 47 Family and Friends

2024-09-14 03:23:34

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


yo-yo (n): đồ chơi yo-yo

yogurt (n): sữa chua

yellow (adj): màu vàng

zebra (n): ngựa vằn

zoo (n): vườn bách thú

zero: số 0

 


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)


Lời giải chi tiết:

I can see a yogurt.

I can see the zoo.

There’s a yo-yo in yogurt.

There’s a zebra in the zoo.

Tạm dịch:

Tôi có thể thấy sữa chua.

Tôi có thể nhìn thấy sở thú.

Có một cái yo-yo trong sữa chua.

Có một con ngựa vằn trong sở thú.


Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with y and z. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có y và z. Viết.)

Lời giải chi tiết:

yogurt (n): sữa chua

yo-yo (n): đồ chơi yo-yo

zebra (n): ngựa vằn

zoo  (n): vườn bách thú


Bài 4

4. Listen and complete the words.

(Nghe và hoàn thành từ.)


Lời giải chi tiết:

1. yo-yo: đồ chơi yo-yo

2. zebra: ngựa vằn

3. yogurt: sữa chua

4. zoo: vườn bách thú

5. zero: số 0

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"