Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson four trang 63 Family and Friends

2024-09-14 03:24:41

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


father (n): bố

brother (n): anh (em) trai

this: cái này

that: cái kia

three: số 3

throw (v): ném


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo.)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

There are three people in this picture.

Who is this and who is that?

He’s father, she’s my mother.

He’s brother, that’s the cat.

Tạm dịch:

Có ba người trong bức ảnh này.

Đây là ai và kia là ai?

Ông ấy là cha, bà ấy là mẹ tôi.

Anh ấy là anh trai, kia là con mèo.


Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with th. Write.

(Đọc lại bài. Nói những lời với th. Viết.)


Lời giải chi tiết:

father (n): bố

brother (n): anh (em) trai

this: cái này

that: cái kia

three: số 3


Bài 4

4. Write the missing letters. Then say the word.

(Viết các chữ cái còn thiếu. Sau đó nói từ.)

Lời giải chi tiết:

1. father: bố

2. throw: ném

3. this: cái này

4. that: cái kia

5. brother: anh (em) trai

6. three: số 3

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"