Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson four trang 69 Family and Friends

2024-09-14 03:25:08

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


flute (n): sáo

you: bạn

foot (n): chân

new (adj): mới

 


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Look! It's June and 

It's my birthday!

I have a few books and 

A new flute. 

Would you like to come 

To my party?

There's cake,balloons.

And a lot of fruit

Tạm dịch:

Nhìn! Bây giờ là tháng sáu và

Đó là sinh nhật của tôi!

Tôi có một vài cuốn sách và

Một cây sáo mới.

Bạn có muốn đến không

Tới bữa tiệc của tôi?

Có bánh, bóng bay.

Và rất nhiều trái cây


Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.

(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)


Lời giải chi tiết:

book (n): quyển sách

flute (n): sáo

balloon (n): bóng bay

few: một vài


Bài 4

4. Look, match, and say.

(Nhìn, nối và nói.)

Lời giải chi tiết:

Cube -  Tube

New - Few 

Look - Book 

You - Soup

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"