Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson four trang 79 Family and Friends

2024-09-14 03:25:47

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


horn (n): cái kèn

corn (n): bắp ngô

storm (n): bão

car (n): ô tô

farm (n): nông trại

star (n): ngôi sao

Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)


Lời giải chi tiết:

Bài đọc: 

We're in the car,

After playing in the park.

I have a short scarf.

I have a toy shark

Here comes a storm.

It's getting dark.

Tạm dịch:

Chúng tôi đang ở trong xe,

Sau khi chơi trong công viên.

Tôi có một chiếc khăn ngắn.

Tôi có một con cá mập đồ chơi

Ở đây có một cơn bão.

Trời tối dần.


Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with ar and or. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ có ar và or. Viết.)


Lời giải chi tiết:

park (n): công viên

dark (n): tối

storm (n): bão


Bài 4

4. Listen and write the missing letters. Match.

(Nghe và viết những chữ còn thiếu. Nối.)


Lời giải chi tiết:

1. star (n): ngôi sao

2. corn (n): bắp ngô

3. forty (n): số 40

4. scarf (n): khăn

5. horn (n): cái kèn

6. park (n): công viên

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"