Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Phonics trang 92 Phonics Smart

2024-09-14 03:39:31

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Dolphin (n): cá heo

Saturday (n): thứ bảy

Strong (adj): khỏe mạnh

Go fishing (v): đi câu cá


Bài 2

2. Listen and read.    

(Nghe và đọc.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

Today is Saturday. We are going fishing.

Look! There is a dolphin over there.

Let’s save the dolphin.

Now it is jumping in the water.

It looks happy and strong.

Tạm dịch: 

Hôm nay là thứ 7. Chúng ta sẽ đi câu cá.
Nhìn kìa! Đằng kia có cá heo kìa.
Hãy cùng cứu cá heo đi.
Bây giờ nó đang nhảy xuống nước.
Nó trông hạnh phúc và khỏe mạnh.


Bài 3

3. Listen and find the odd one out. Cross (X). 

(Nghe và tìm từ khác loại. Đánh dấu X.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. Door, beard, dog, painting 

b. Dolphin, go fishing, sing, ice skating 

c. Saturday, evening, daughter. Salad

d. Long, strong, desk, go shopping 

Tạm dịch: 

a. Cửa, râu, chó, tranh vẽ 

b. Cá heo, đi câu cá, hát, trượt băng. 

c. Thứ 7, tối, con gái. Món salad

d. Dài, mạnh, bàn giấy, đi mua sắm

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"