Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
How many crayons are there? (Có bao nhiêu bút sáp màu?)
There are twenty – eight crayons. (Có hai mươi tám bút sáp màu.)
Bài 2
2. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
21: twenty – one. (hai mươi mốt.)
22: twenty – two. (hai mươi hai.)
23: twenty – three. (hai mươi ba.)
24: twenty – four. (hai mươi tư.)
25: twenty – five. (hai mươi lăm.)
26: twenty – six. (hai mươi sáu.)
27: twenty – seven. (hai mươi bảy.)
28: twenty – eight. (hai mươi tám.)
29: twenty – nine. (hai mươi chín.)
30: thirty. (ba mươi)
Bài 3
3. Look and count. Ask and answer.
(Nhìn tranh và đếm. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Number 1. How many books are there?
(Tranh số 1. Có bao nhiêu quyển sách?)
B: There are twenty–two books.
(Có hai mươi hai quyển sách.)
2.
A: Number 2. How many pens are there?
(Tranh số 3. Có bao nhiêu cái bút?)
B: There are twenty–six pens.
(Có hai mươi sáu cái bút.)
3.
A: Number 2. How many erasers/ rubbers are there?
(Tranh số 2. Có bao nhiêu cái tẩy?)
B: There are twenty–five erasers/ rubbers.
(Có hai mươi lăm cái tẩy.)
4.
A: Number 4. How many circles are there?
(Tranh số 4. Có bao nhiêu hình tròn?)
B: There are thirty circles.
(Có ba mươi hình tròn.)
Bài 4
4. Talk about the things in your classroom. Ask and answer.
(Nói về những đồ vật trong lớp học của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)
How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút?)
There are twenty – three pens. (Có hai mươi ba cái bút.)
Phương pháp giải:
Hỏi về số lượng của danh từ đếm được:
How many + danh từ số nhiều + are there?
(Có bao nhiêu ____?)
There are + số đếm + danh từ số nhiều.
(Có _____)